Đọc nhanh: 清远 (thanh viễn). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Qingyuan ở Quảng Đông.
Ý nghĩa của 清远 khi là Danh từ
✪ Thành phố cấp tỉnh Qingyuan ở Quảng Đông
Qingyuan prefecture level city in Guangdong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清远
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 她 认为 达特茅斯 都 太远 了
- Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.
- 辽远 的 边疆
- vùng biên cương xa xôi.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 哪儿 啊 还 差得远 呢
- Đâu có còn kém xa
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 远方 的 路 渺茫 不清
- Con đường xa xăm mơ hồ không rõ.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 远处 黑压压 的 一片 , 看不清 是 些 什么 东西
- Xa xa, một dải đen nghịt, nhìn không rõ là vật gì.
- 远处 飘 来 一股 清香
- Có hương thơm bay từ xa.
- 我 想 远离 学校
- Tôi muốn rời xa trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清远
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
远›