Đọc nhanh: 清镇 (thanh trấn). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Qingzhen ở Quý Dương 貴陽 | 贵阳 , Quý Châu.
✪ Thành phố cấp quận Qingzhen ở Quý Dương 貴陽 | 贵阳 , Quý Châu
Qingzhen county level city in Guiyang 貴陽|贵阳 [Gui4 yáng], Guizhou
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清镇
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 小镇 濒河
- Thị trấn nhỏ sát sông.
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 那镇位 於 伦敦 南面
- Thị trấn đó nằm ở phía nam London.
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 清晰 的 思路
- Logic rõ ràng.
- 镇守 边关
- trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
- 分清主次
- phân rõ chủ yếu và thứ yếu.
- 清查 户口
- kiểm tra hộ khẩu.
- 这个 小镇 的 生活节奏 很 清淡
- Nhịp sống ở thị trấn nhỏ này rất nhẹ nhàng.
- 我 家乡 的 小镇 上 有 一条 清澈 的 河流
- Ở quê tôi có một dòng sông trong vắt.
- 村镇 的 空气 非常 清新
- Không khí ở thôn trấn rất trong lành.
- 这时 空气 变得 更加 清新 了
- Lúc này không khí trở nên trong lành hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清镇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清镇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
镇›