Đọc nhanh: 清洁用纤维束 (thanh khiết dụng tiêm duy thú). Ý nghĩa là: Xơ rối để làm sạch.
Ý nghĩa của 清洁用纤维束 khi là Từ điển
✪ Xơ rối để làm sạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清洁用纤维束
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 清代 用 筹策 记 九九表
- Thời nhà Thanh dùng cái sách ghi bản cửu chương.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 保持 环境 清洁
- Giữ gìn môi trường sạch sẽ.
- 他 用 棕刷 子 清理 地板
- Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.
- 这件 衣服 使用 了 合成纤维
- Chiếc áo này sử dụng sợi tổng hợp.
- 合成纤维
- sợi tổng hợp.
- 人造纤维
- tơ nhân tạo.
- 屋子里 很 清洁
- Trong phòng rất sạch sẽ.
- 牙膏 帮助 我们 清洁 牙齿
- Kem đánh răng giúp chúng ta làm sạch răng.
- 老板 用 码子 清点 库存
- Ông chủ dùng máy đếm để kiểm kê hàng tồn kho.
- 他 负责 清洁 办公室 的 卫生
- Anh ấy chịu trách nhiệm dọn dẹp văn phòng.
- 这个 厨房 十分 清洁
- Nhà bếp rất sạch sẽ.
- 她 正在 清洁 厨房 的 炉灶
- Cô ấy đang lau chùi bếp lò.
- 全麦 面包 的 纤维 含量 较 高
- Bánh mì nguyên cám có hàm lượng chất xơ cao.
- 祛 污渍 用 清洁剂
- Loại trừ vết bẩn dùng chất tẩy rửa.
- 超市 里 有 许多 清洁用品
- Siêu thị có nhiều đồ dùng vệ sinh.
- 我们 必须 维持 清洁
- Chúng ta phải giữ gìn sự sạch sẽ.
- 我们 要 维护 环境 的 清洁
- Chúng ta cần bảo vệ môi trường sạch sẽ.
- 酒椰 纤维 这种 植物 的 叶片 纤维 , 可 用作 席子 、 篮子 和 其它 产品
- Loại sợi từ lá cây Rừng dừa rượu có thể được sử dụng để làm thảm, rổ và các sản phẩm khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清洁用纤维束
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清洁用纤维束 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm束›
洁›
清›
用›
纤›
维›