Đọc nhanh: 清扫烟囱 (thanh tảo yên thông). Ý nghĩa là: Làm sạch ống khói; Nạo ống khói.
Ý nghĩa của 清扫烟囱 khi là Danh từ
✪ Làm sạch ống khói; Nạo ống khói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清扫烟囱
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 烟囱 的 脖 被 堵住 了
- Cổ của ống khói bị tắc rồi.
- 玛丽 不但 清扫 房间 而且 也 洗刷 窗子
- Mary không chỉ quét dọn phòng mà còn lau chùi cửa sổ.
- 扫数 还清
- hoàn trả đủ số.
- 清明 扫墓
- thanh minh tảo mộ.
- 烟囱 排放 黑烟
- Ống khói thải khói đen.
- 烟囱 冒 着 黑烟
- Ống khói bốc ra khói đen.
- 烟囱 高轩 冒 黑烟
- Ống khói cao ngất phun ra khói đen.
- 砌 烟囱
- Xây ống khói.
- 那囱 正在 冒烟
- Ống khói kia đang bốc khói.
- 她 用 扫帚 清理 了 院子
- Cô ấy dùng chổi để dọn dẹp sân.
- 房间 打扫 得 很 清爽
- Căn phòng dọn dẹp rất sạch sẽ.
- 他 在 后院 砌 烟囱
- Anh ấy đang xây ống khói ở sân sau.
- 那里 现在 成 了 烟囱 林立 的 工业 城市
- Ở đó giờ đã trở thành một thành phố công nghiệp với một rừng ống khói.
- 囱 中飘出 青烟
- Trong ống khói bay ra khói xanh.
- 屋顶 上 有 一个 小 烟囱
- Trên mái nhà có một ống khói nhỏ.
- 他 小心 地 清扫 着烬
- Anh ấy cẩn thận quét sạch tàn tro.
- 把 桌子 上 的 灰 清扫 掉
- Lau sạch bụi trên bàn.
- 清明节 我们 去 扫墓
- Tết Thanh Minh chúng tôi đi tảo mộ.
- 这 地板 需要 好好 清扫 一下
- Cái sàn này cần được vệ sinh kỹ càng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清扫烟囱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清扫烟囱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm囱›
扫›
清›
烟›