Đọc nhanh: 深孔闸门 (thâm khổng áp môn). Ý nghĩa là: cửa cống dưới.
Ý nghĩa của 深孔闸门 khi là Danh từ
✪ cửa cống dưới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深孔闸门
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 汗 从 毛孔 中 渗出
- Mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 开启 闸门
- Mở cửa đập nước.
- 防潮 闸门
- cửa cống chắn thuỷ triều
- 吧嗒 一声 , 闸门 就 关上 了
- "xoạch" một tiếng, cửa đập nước đã đóng lại.
- 这门 课 是 深造 课程
- Đây là khóa học nâng cao.
- 洪水 经过 闸门 , 流势 稳定
- nước lũ chảy qua khỏi cửa đập nước, dòng chảy ổn định hơn.
- 这门 学问 义理 玄深
- Chỗ học vấn này có lý lẽ sâu xa.
- 他 深入群众 , 虚心学习 , 找到 了 解决问题 的 门径
- anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深孔闸门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深孔闸门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孔›
深›
门›
闸›