Đọc nhanh: 分块闸门 (phân khối áp môn). Ý nghĩa là: cửa cống ghép.
Ý nghĩa của 分块闸门 khi là Danh từ
✪ cửa cống ghép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分块闸门
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 开启 闸门
- Mở cửa đập nước.
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 水流 经 水闸 时 十分 湍急
- Khi dòng nước chảy qua cửa chảy nước, nó rất hỗn loạn.
- 防潮 闸门
- cửa cống chắn thuỷ triều
- 吧嗒 一声 , 闸门 就 关上 了
- "xoạch" một tiếng, cửa đập nước đã đóng lại.
- 两 部分 尸块 上 的 刀痕 吻合
- Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
- 妈妈 把 面剂 儿 分成 几块
- Mẹ chia cục bột thành vài phần.
- 我 把 这 块砖 衬 在 门口
- Tôi đặt viên gạch này vào dưới chân cửa.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 汽车 的 油门 踏板 是 我们 控制 汽车 最 直接 的 部分 之一
- Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
- 他们 不是 铁板一块 , 内部 有 矛盾 , 有 分歧
- họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.
- 厦门 风景 十分 迷人
- Phong cảnh của thành phố Hạ Môn rất quyến rũ.
- 洪水 经过 闸门 , 流势 稳定
- nước lũ chảy qua khỏi cửa đập nước, dòng chảy ổn định hơn.
- 这块 莹 十分 珍贵
- Viên đá này rất quý giá.
- 这块 玉石 十分 瑰丽
- Viên ngọc này vô cùng quý giá.
- 寺庙 门口 挂 着 一块 古老 的 匾额
- Cổng chùa treo một tấm biển cổ.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 门前 有 一块 空地 可以 种菜
- trước cửa có khoảng đất trống có thể trồng rau.
- 拱 楔块 用于 形成 拱 或 穹窿 的 曲线 部分 的 楔形 石头 中 的 一块
- Một mảnh đá hình nón được sử dụng để tạo thành một phần cong hoặc núi lửa của cung tròn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分块闸门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分块闸门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
块›
门›
闸›