Đọc nhanh: 淡菜 (đạm thái). Ý nghĩa là: Vẹm.
Ý nghĩa của 淡菜 khi là Danh từ
✪ Vẹm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡菜
- 我们 尝试 鲁 菜系
- Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 奶奶 拎 着 菜篮子
- Bà xách giỏ rau.
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 奶奶 做 了 很多 菜来 过年
- Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 我 爱 外婆 的 拿手菜
- Tôi yêu món ăn đặc biệt của bà ngoại.
- 这 道菜 好 好吃 啊
- Món này ngon quá trời.
- 哎哟 , 这菜 真 好吃 !
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 这个 菜肥 而 不腻
- Món ăn này béo mà không ngấy.
- 俄菜 很 好吃
- Đồ ăn Nga rất ngon.
- 把 鲜菜 冷冻 起来
- làm lạnh mấy thứ rau tươi.
- 她 最近 冷淡 了 我
- Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.
- 这 道菜 咸淡 如何 ?
- Món ăn này vị như thế nào?
- 这 道菜 做 得 很 清淡
- Món ăn này được nấu rất thanh đạm.
- 她 做 的 菜 非常 清淡
- Món ăn cô ấy nấu vô cùng thanh đạm.
- 我 想 吃 点 清淡 的 菜
- Tôi muốn ăn một chút thức ăn thanh đạm.
- 我 今天 买 了 很多 菜
- Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淡菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淡菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淡›
菜›