Đọc nhanh: 淡紫色 (đạm tử sắc). Ý nghĩa là: Màu tím hoa cà, cà tím; tim tím.
Ý nghĩa của 淡紫色 khi là Danh từ
✪ Màu tím hoa cà
《淡紫色》是台北 : 商周出版社出版的图书,作者是(英)塞门.加菲尔( Simon Garfield )
✪ cà tím; tim tím
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡紫色
- 她 喜欢 艳丽 的 紫色
- Cô ấy thích màu tím rực rỡ.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 墙上 刷 着 淡淡的 蓝色
- Bức tường được sơn màu xanh nhạt.
- 天色 惨淡
- trời u ám
- 色彩 淡雅
- màu sắc trang nhã.
- 这幅 画用 了 淡 墨色
- Bức tranh này sử dụng màu mực loãng.
- 这片 云 呈现 淡紫色
- Đám mây này có màu tím nhạt.
- 朴树 花 开 淡黄色 的
- Hoa của cây sếu có màu vàng nhạt.
- 那 朵花 是 淡紫色 的
- Bông hoa đó có màu tím nhạt.
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 废 糖蜜 提炼 粗糖 过程 中 产生 的 , 颜色 从 淡到 深褐色 的 一种 粘性 糖桨
- Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.
- 他 的 背上 有块 紫色 胎记
- trên lưng anh ấy có cái bớt màu tím.
- 月亮 有圈 紫色 华环
- Mặt trăng có vòng sáng màu tím.
- 卧室 涂成 了 淡 粉红色
- Phòng ngủ được sơn màu hồng nhạt.
- 他选 了 紫色 的 墨
- Anh ấy chọn mực màu tím.
- 她 穿着 紫色 的 裙子
- Cô ấy đang mặc một chiếc váy màu tím.
- 海军蓝 也 行 但 不能 褪色 或太淡
- Màu xanh nước biển nếu màu không bị phai hoặc quá sáng.
- 这片 紫色 的花海 好美
- Biển hoa tím này đẹp quá.
- 我 很 喜欢 紫色
- Tôi rất thích màu tím.
- 茄子 的 花 是 紫色 的
- Hoa của cây cà có màu tím.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淡紫色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淡紫色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淡›
紫›
色›