Đọc nhanh: 淆惑 (hào hoặc). Ý nghĩa là: lẫn lộn; pha trộn; hỗn tạp. Ví dụ : - 淆惑视听。 nghe nhìn lẫn lộn không rõ.
Ý nghĩa của 淆惑 khi là Động từ
✪ lẫn lộn; pha trộn; hỗn tạp
混淆迷惑
- 淆惑 视听
- nghe nhìn lẫn lộn không rõ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淆惑
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 她 努力 释惑
- Cô ấy cố gắng giải thích sự bối rối.
- 孩子 疑惑 的 眼神 很 可爱
- Ánh mắt ngờ vực của trẻ rất đáng yêu.
- 他 的 昧 让 大家 都 困惑
- Sự ngu ngốc của anh ấy làm mọi người khó hiểu.
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 淆惑 视听
- nghe nhìn lẫn lộn không rõ.
- 混淆视听
- đánh lừa tai mắt quần chúng.
- 荧惑 人心
- mê hoặc lòng người
- 我们 绝不能 混淆黑白
- Chúng ta không thể đảo lộn trắng đen.
- 我 感到 十分 茫惑
- Tôi cảm thấy rất bối rối.
- 混淆黑白
- lẫn lộn phải trái
- 小孩 被 糖果 诱惑
- Trẻ bị kẹo mê hoặc.
- 年届 不惑
- tuổi đã 40; đã đến tuổi bất hoặc
- 不惑之年
- tuổi bất hoặc; tuổi tứ tuần; tuổi không còn bị lầm lạc nữa
- 突遇 难题 , 不免 有 困惑
- Bất ngờ gặp đề khó, không tránh khỏi bối rối.
- 她 向 朋友 倾诉 困惑
- Cô ấy tâm sự những băn khoăn với bạn.
- 故弄 狡狯 ( 故意 迷惑 人 )
- cố ý bịp người.
- 他 在 混淆是非
- Anh ta đang làm xáo trộn thị phi.
- 他 被 金钱 诱惑
- Anh ta bị tiền cám dỗ.
- 她 的 回答 未能 消除 我 的 疑惑
- Câu trả lời của cô ấy không thể xóa tan nghi ngờ của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淆惑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淆惑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惑›
淆›