润肤膏 rùn fū gāo

Từ hán việt: 【nhuận phu cao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "润肤膏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhuận phu cao). Ý nghĩa là: kem dương ẩm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 润肤膏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 润肤膏 khi là Danh từ

kem dương ẩm

moisturizing cream

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 润肤膏

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 乌拉草 wùlacǎo 生长 shēngzhǎng zài 湿润 shīrùn de 地方 dìfāng

    - wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.

  • - 妹妹 mèimei 喜欢 xǐhuan 草莓 cǎoméi wèi de 牙膏 yágāo

    - Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.

  • - 歌喉 gēhóu 圆润 yuánrùn

    - Giọng hát uyển chuyển.

  • - 皮肤 pífū bèi 灼痛 zhuótòng le

    - Da bị bỏng đau rát.

  • - 点儿 diǎner yóu ba 润润 rùnrùn 皮肤 pífū

    - Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.

  • - 相信 xiāngxìn 他们 tāmen ràng dài 芬妮 fēnnī 皮肤癌 pífūái ma

    - Bạn có thể tin rằng họ đã cho Stephanie ung thư da?

  • - 皮肤 pífū shàng 突然 tūrán yǒu 几个 jǐgè 圪塔 gētǎ

    - Da tôi đột nhiên nổi mấy cái nhọt

  • - 春雨 chūnyǔ 如膏 rúgāo

    - mưa xuân màu mỡ

  • - yòng 温水 wēnshuǐ 洗脸 xǐliǎn 可以 kěyǐ 滋润 zīrùn 皮肤 pífū

    - Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.

  • - 肌肤 jīfū 滑润 huárùn

    - da dẻ mịn màng

  • - wàng le dài 润唇膏 rùnchúngāo

    - Tôi quên mang theo son dưỡng môi rồi.

  • - de 润唇膏 rùnchúngāo hěn 好闻 hǎowén

    - Son dưỡng môi của bạn rất thơm.

  • - de 皮肤 pífū hěn 光润 guāngrùn

    - Da của cô ấy rất bóng mượt.

  • - 冬天 dōngtiān 总是 zǒngshì yòng 润唇膏 rùnchúngāo

    - Mùa đông tôi luôn dùng son dưỡng môi.

  • - 比涂 bǐtú 覆盆子 fùpénzi 口味 kǒuwèi de 润唇膏 rùnchúngāo hái 丢脸 diūliǎn

    - Xấu hổ hơn son dưỡng môi quả mâm xôi sáng bóng?

  • - 这种 zhèzhǒng 软膏 ruǎngāo chá zài 皮肤 pífū shàng ràng 渗进去 shènjìnqù

    - Thoa loại kem này lên da, để nó thẩm thấu vào trong.

  • - 鳄梨 èlí 椰汁 yēzhī 可以 kěyǐ ràng de 皮肤 pífū 水润 shuǐrùn 光滑 guānghuá

    - Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.

  • - 湿润 shīrùn de 空气 kōngqì duì 皮肤 pífū yǒu 好处 hǎochù

    - Không khí ẩm có lợi cho da.

  • - 公司 gōngsī 引进 yǐnjìn de 资产重组 zīchǎnchóngzǔ 方为 fāngwèi 天润置 tiānrùnzhì 湖南 húnán 湘晖 xiānghuī

    - Các bên tái tổ chức tài sản mà công ty dự định giới thiệu là Bất động sản Thiên Nhuận và Hồ Nam Tương Huy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 润肤膏

Hình ảnh minh họa cho từ 润肤膏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 润肤膏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Rùn
    • Âm hán việt: Nhuận
    • Nét bút:丶丶一丶丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELSG (水中尸土)
    • Bảng mã:U+6DA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phu
    • Nét bút:ノフ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BQO (月手人)
    • Bảng mã:U+80A4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao , Cáo
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フ丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRBB (卜口月月)
    • Bảng mã:U+818F
    • Tần suất sử dụng:Cao