Đọc nhanh: 润滑环 (nhuận hoạt hoàn). Ý nghĩa là: Vòng bơm mỡ (bộ phận của máy móc).
Ý nghĩa của 润滑环 khi là Danh từ
✪ Vòng bơm mỡ (bộ phận của máy móc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 润滑环
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 门环 子
- vòng ở cửa ra vào; vòng cánh cửa.
- 滑溜 鱼片
- cá tẩm bột chiên
- 歌喉 圆润
- Giọng hát uyển chuyển.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 铁环 子
- vòng sắt
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 她 戴 着 星星 形状 的 耳环
- Cô ấy đeo khuyên tai hình ngôi sao.
- 雨后 的 草地 显得 特别 滋润
- Bãi cỏ sau mưa trông rất ẩm ướt.
- 吃饭 时 , 他 总是 爱滑 手机
- Trong khi ăn, anh ấy luôn thích lướt điện thoại.
- 肌肤 滑润
- da dẻ mịn màng
- 中轴 需要 润滑
- Trục giữa cần được bôi trơn.
- 这块 石头 很 滑润
- Viên đá này rất trơn tru.
- 我 搞 到 一些 润滑剂
- Tôi có một ít chất bôi trơn.
- 机械设备 需要 润滑剂
- Thiết bị cơ khí cần chất bôi trơn.
- 本频道 提供 润滑液 计生 情趣 的 最新 报价
- Kênh này cung cấp bảng báo giá mới nhất của chất bôi trơn kế hoạch hóa gia đình。
- 鳄梨 和 椰汁 可以 让 你 的 皮肤 水润 光滑
- Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.
- 疾病 根源 于 环境污染
- Bệnh tật bắt nguồn từ ô nhiễm môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 润滑环
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 润滑环 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm润›
滑›
环›