Đọc nhanh: 润湿油 (nhuận thấp du). Ý nghĩa là: dầu dùng để làm ẩm; dầu thấm ướt.
Ý nghĩa của 润湿油 khi là Danh từ
✪ dầu dùng để làm ẩm; dầu thấm ướt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 润湿油
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 一尊 湿婆 的 雕像
- Một bức tượng của Shiva.
- 歌喉 圆润
- Giọng hát uyển chuyển.
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 牛 的 鼻腔 湿润
- Khoang mũi của bò ẩm ướt.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 盆地 气候 湿润
- Khí hậu vùng trũng ẩm ướt.
- 用油 润泽 轮轴
- cho dầu nhờn vào trục bánh xe.
- 她 的 眼睛 湿润 了
- Mắt cô ấy ướt đẫm.
- 浙江 的 天气 很 湿润
- Thời tiết ở Chiết Giang rất ẩm ướt.
- 沿海 是 湿润 气候带
- Ven biển là vùng khí hậu ẩm ướt.
- 雨 后 空气 更加 湿润
- Sau mưa, không khí trở nên ẩm hơn.
- 早晨 的 空气 很 湿润
- Không khí buổi sáng rất ẩm ướt.
- 沿海 的 天气 比较 湿润
- Thời tiết ven biển thường ẩm ướt hơn.
- 湿润 的 风 从 南方 吹 来
- Một đợt gió ẩm thổi tới từ phía nam.
- 热带雨林 的 气候 非常 湿润
- Khí hậu ở rừng mưa nhiệt đới rất ẩm ướt.
- 在 低空 是 暖 而 湿润 的 西南 气流
- luồng khí Tây Nam ấm lại ẩm ướt ở tầng trời thấp.
- 这片 地区 的 空气 稍微 湿润
- Không khí ở khu vực này hơi ẩm.
- 湿润 的 空气 对 皮肤 有 好处
- Không khí ẩm có lợi cho da.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 润湿油
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 润湿油 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm油›
润›
湿›