涟漪微漾 liányī wēi yàng

Từ hán việt: 【liên y vi dạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "涟漪微漾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liên y vi dạng). Ý nghĩa là: riffles, gợn sóng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 涟漪微漾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 涟漪微漾 khi là Danh từ

riffles

gợn sóng

ripples

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涟漪微漾

  • - 芒果 mángguǒ 富含 fùhán 各种 gèzhǒng 微量元素 wēiliàngyuánsù

    - Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.

  • - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • - 歌声 gēshēng 荡漾 dàngyàng

    - tiếng ca trầm bổng

  • - 姑娘 gūniang 伤怀 shānghuái lèi lián

    - Cô gái đau lòng nước mắt chảy giàn giụa.

  • - 一埃 yīāi 非常 fēicháng 微小 wēixiǎo

    - Một angstrom cực kỳ nhỏ.

  • - wēi 陨星 yǔnxīng 微小 wēixiǎo de 陨星 yǔnxīng 颗粒 kēlì 特指 tèzhǐ 大量 dàliàng 坠向 zhuìxiàng 地球 dìqiú huò 月球 yuèqiú 表面 biǎomiàn de wēi 陨星 yǔnxīng

    - "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.

  • - de 微笑 wēixiào 很蔼 hěnǎi

    - Nụ cười của cô ấy rất hiền hòa.

  • - 河水 héshuǐ 清且 qīngqiě lián

    - nước sông trong xanh và gợn sóng kìa.

  • - yīn 失恋 shīliàn ér 涕泪 tìlèi 涟涟 liánlián

    - Anh ấy khóc lóc sướt mướt vì thất tình.

  • - 妻子 qīzǐ 无微不至 wúwēibùzhì 照料 zhàoliào

    - Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.

  • - 斯人 sīrén 微笑 wēixiào hěn 迷人 mírén

    - Người này nụ cười rất quyến rũ.

  • - 珍惜 zhēnxī 这丝 zhèsī 微小 wēixiǎo 娱意 yúyì

    - Trân trọng chút ý vui vẻ nhỏ này.

  • - 微弱 wēiruò de 联系 liánxì 值得 zhíde 珍惜 zhēnxī

    - Ngay cả những mối liên hệ mong manh cũng đáng trân trọng.

  • - 漪澜 yīlán

    - sóng nước

  • - 老人 lǎorén 安详 ānxiáng 微笑 wēixiào zhe

    - Ông lão mỉm cười một cách bình thản.

  • - 微风 wēifēng 吹过 chuīguò 湖面 húmiàn shàng 泛起 fànqǐ 层层 céngcéng 涟漪 liányī

    - gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.

  • - 微风 wēifēng chuī lái 湖面 húmiàn shàng 略略 lüèlüè yàng 起波纹 qǐbōwén

    - gió nhè nhẹ thổi tới, mặt hồ gợn sóng.

  • - 湖面 húmiàn shàng 荡漾 dàngyàng zhe 涟漪 liányī

    - Trên mặt hồ gợn sóng lăn tăn.

  • - 水面 shuǐmiàn shàng 出现 chūxiàn le 涟漪 liányī

    - Trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 涟漪微漾

Hình ảnh minh họa cho từ 涟漪微漾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涟漪微漾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOUUK (竹人山山大)
    • Bảng mã:U+5FAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:丶丶一一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYKQ (水卜大手)
    • Bảng mã:U+6D9F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y
    • Nét bút:丶丶一ノフノ一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKHR (水大竹口)
    • Bảng mã:U+6F2A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一一丨一丶フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETGE (水廿土水)
    • Bảng mã:U+6F3E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình