Đọc nhanh: 涂料油漆 (đồ liệu du tất). Ý nghĩa là: sơn sản phẩm sơn (Cao su và nhựa).
Ý nghĩa của 涂料油漆 khi là Danh từ
✪ sơn sản phẩm sơn (Cao su và nhựa)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涂料油漆
- 油漆 桌椅 防锈
- Bàn ghế được sơn mạ để chống rỉ sét.
- 用 油漆 油 一遍
- Lấy sơn quét một lượt.
- 涂上一层 油
- Quét lên một lớp dầu.
- 把 门窗 油漆 一下
- Quét sơn các cửa sổ, cửa lớn đi.
- 把 门面 油漆 见 新
- sơn lại cửa cho mới.
- 他 在 用 油漆刷 墙
- Anh ấy đang sơn tường.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 油漆 喷 不到 上面
- Sơn không phun lên trên được.
- 酱油 主要 的 原料 是 黄豆
- Nguyên liệu chính làm nước tương là đậu nành.
- 那个 房间 很 奇怪 , 墙壁 一半 贴 壁纸 , 一半 刷 涂料
- Căn phòng đó rất lạ, một nửa bức tường được phủ giấy dán tường và một nửa được sơn.
- 油漆 开始 龟裂 咯
- Sơn bắt đầu nứt ra.
- 油漆 未干 , 请勿 触摸
- Không chạm vào sơn khi sơn còn ướt.
- 姐姐 仔细 给 窗框 涂漆
- Chị gái cẩn thận sơn khung cửa sổ.
- 生产 各种 丝印 网印 机印 转印 及 各种 喷涂 油墨
- Sản xuất các loại in lụa, in lụa, in máy, in chuyển và các loại mực phun khác nhau.
- 墙上 涂 了 一层 漆
- Tường được phủ một lớp sơn.
- 墙上 有 一层 新 油漆
- Có một lớp sơn mới trên tường.
- 铁门 上 喷 油漆
- Phun sơn lên cửa sắt
- 这辆 汽车 被 涂 上 了 一层 金属 油漆
- Chiếc xe được khoác lên mình một lớp sơn kim loại
- 木材 涂上 油漆 , 可以 防止 腐败
- Dùng sơn sơn lên gỗ có thể chống được mục.
- 油画布 上满 是 涂抹 的 颜料
- Trên tấm vải tranh dầu đầy màu sắc đã được thoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涂料油漆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涂料油漆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm料›
油›
涂›
漆›