Đọc nhanh: 海防 (hải phòng). Ý nghĩa là: phòng thủ trên biển; phòng thủ bờ biển; tuần phòng bờ biển, Hải Phòng; TP Hải Phòng. Ví dụ : - 海防前线 tuyến phòng thủ bờ biển.
Ý nghĩa của 海防 khi là Danh từ
✪ phòng thủ trên biển; phòng thủ bờ biển; tuần phòng bờ biển
在沿海地区和领海内布置的防务
- 海防 前线
- tuyến phòng thủ bờ biển.
✪ Hải Phòng; TP Hải Phòng
省越南地名北越最大的港口
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海防
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 寰海
- trong nước.
- 宦海
- quan trường
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 海防 战士 瞭望 着 广阔 的 海面
- các chiến sĩ ở vùng hải đảo đang quan sát mặt biển mênh mông rộng lớn.
- 解放军 战士 常年 守卫 在 祖国 的 海防 前哨
- các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
- 海防 前线
- tuyến phòng thủ bờ biển.
- 防波堤 挡不住 海浪 的 力量
- Đập chống sóng không thể ngăn chặn sức mạnh của sóng.
- 海浪 不断 冲击 着 防护堤
- Sóng liên tục đập vào bức tường bảo vệ.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海防
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海防 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm海›
防›