海枣树 hǎi zǎo shù

Từ hán việt: 【hải táo thụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "海枣树" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hải táo thụ). Ý nghĩa là: chà là.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 海枣树 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 海枣树 khi là Danh từ

chà là

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海枣树

  • - 海尔 hǎiěr 没有 méiyǒu 敌人 dírén

    - Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.

  • - 飞机 fēijī 贴着 tiēzhe 海面 hǎimiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay sát mặt biển.

  • - 藤蔓 téngwàn 攀附 pānfù 树木 shùmù

    - dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.

  • - 那根 nàgēn 树枝 shùzhī shàng yǒu 四根 sìgēn

    - Cành cây đó có bốn cái gai.

  • - 树根 shùgēn shè 水分 shuǐfèn

    - Rễ cây hấp thụ nước.

  • - 克莱 kèlái · 海斯 hǎisī hěn 可能 kěnéng shì 好人 hǎorén

    - Clara Hayes rất có thể là một người tốt.

  • - shui shì hǎi de 部件 bùjiàn 之一 zhīyī

    - "氵" là một trong những bộ kiện của "海".

  • - 海归 hǎiguī shì zhǐ cóng 海外 hǎiwài 留学 liúxué 归来 guīlái de 人才 réncái

    - "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.

  • - 海伦 hǎilún zài 快餐店 kuàicāndiàn 里点 lǐdiǎn le 炸鸡 zhájī 色拉 sèlā

    - Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.

  • - 海豚 hǎitún zǎi zài 海里 hǎilǐ yóu

    - Những con cá heo con bơi lội dưới biển.

  • - 海南 hǎinán 不比 bùbǐ 塞北 sàiběi 一年四季 yīniánsìjì 树木 shùmù 葱茏 cōnglóng 花果 huāguǒ 飘香 piāoxiāng

    - Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương

  • - 枣树 zǎoshù 伸出 shēnchū 刚劲 gāngjìng de 树枝 shùzhī

    - cây táo giương những cành mạnh mẽ.

  • - 山坡 shānpō shàng yǒu 密密层层 mìmicéngcéng de 酸枣树 suānzǎoshù 很难 hěnnán 走上 zǒushàng

    - trên sườn núi, táo chua mọc chi chít rất khó lên.

  • - 棕榈树 zōnglǘshù zài 海边 hǎibiān 随风 suífēng 摇曳 yáoyè

    - Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.

  • - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng le 两株 liǎngzhū 枣树 zǎoshù

    - Trong sân trồng hai cây táo.

  • - 椰树 yēshù zài 海边 hǎibiān hěn 常见 chángjiàn

    - Cây dừa rất phổ biến ở bờ biển.

  • - 房后 fánghòu yǒu 几棵 jǐkē 枣树 zǎoshù

    - Sau nhà trồng mấy cây táo.

  • - 枣树 zǎoshù shàng 结满 jiémǎn le guǒ

    - Trên cây táo đỏ đầy đủ.

  • - 门口 ménkǒu 有棵 yǒukē 枣树 zǎoshù

    - Có một cây táo đỏ lớn trước cửa sổ.

  • - 年轮 niánlún shì 树木 shùmù de 秘密 mìmì

    - Vòng tuổi là bí mật của cây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 海枣树

Hình ảnh minh họa cho từ 海枣树

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海枣树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Táo , Tảo
    • Nét bút:一丨フ丨ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBY (木月卜)
    • Bảng mã:U+67A3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
    • Bảng mã:U+6811
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao