Đọc nhanh: 海景 (hải ảnh). Ý nghĩa là: cảnh biển.
Ý nghĩa của 海景 khi là Danh từ
✪ cảnh biển
sea view; seascape
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海景
- 轮船 驶向 海岸 , 热带 岛国 的 景色 映现 眼前
- tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.
- 海滩 的 风景 真 美
- Cảnh trên bãi biển thật đẹp.
- 海边 景 美丽 迷人
- Phong cảnh bờ biển xinh đẹp quyến rũ.
- 她 用 画笔 描绘 了 海边 的 景色
- Cô ấy đã vẽ phong cảnh bên bờ biển bằng cọ vẽ.
- 沿海 的 风景 非常 美丽
- Cảnh sắc ven biển rất đẹp.
- 他 画 了 海湾 里 一个 风景如画 的 渔村
- Anh ta đã vẽ một ngôi làng cá cảnh đẹp như tranh trong vịnh biển.
- 镇 海角 的 风景 很 美
- Phong cảnh ở Mũi Trấn Hải rất đẹp.
- 海参崴 景色 很 美
- Cảnh sắc Hải Sâm Uy rất đẹp.
- 海涂 风景 美如画
- Cảnh quan bãi bồi ven biển đẹp như tranh.
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
- 山海关 风景 非常 美丽
- Phong cảnh ở Sơn Hải Quan rất đẹp.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 海边 日出 景观 很 美
- Cảnh quan mặt trời mọc bên bờ biển rất đẹp.
- 他 只用 几笔 , 便 勾勒 出 一幅 海上 日出 的 图景
- anh ấy chỉ phát hoạ vài nét mà đã vẽ được bức tranh mặt trời mọc trên biển.
- 当年 的 情景 再次 在 脑海中 映现
- Tình cảnh năm đó lại hiện về trong tâm trí.
- 海边 的 风景 很 美
- Cảnh quan bờ biển rất đẹp.
- 海边 风景 很 美丽
- Phong cảnh ở bờ biển rất đẹp.
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
- 海洋 的 美丽 景色 吸引 了 游客 前来
- Vẻ đẹp của biển cả thu hút du khách đến tham quan.
- 海边 的 景色 真 美
- Cảnh sắc bên biển thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海景
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海景 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm景›
海›