海景 hǎijǐng

Từ hán việt: 【hải ảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "海景" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hải ảnh). Ý nghĩa là: cảnh biển.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 海景 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 海景 khi là Danh từ

cảnh biển

sea view; seascape

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海景

  • - 轮船 lúnchuán 驶向 shǐxiàng 海岸 hǎiàn 热带 rèdài 岛国 dǎoguó de 景色 jǐngsè 映现 yìngxiàn 眼前 yǎnqián

    - tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.

  • - 海滩 hǎitān de 风景 fēngjǐng zhēn měi

    - Cảnh trên bãi biển thật đẹp.

  • - 海边 hǎibiān jǐng 美丽 měilì 迷人 mírén

    - Phong cảnh bờ biển xinh đẹp quyến rũ.

  • - yòng 画笔 huàbǐ 描绘 miáohuì le 海边 hǎibiān de 景色 jǐngsè

    - Cô ấy đã vẽ phong cảnh bên bờ biển bằng cọ vẽ.

  • - 沿海 yánhǎi de 风景 fēngjǐng 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Cảnh sắc ven biển rất đẹp.

  • - huà le 海湾 hǎiwān 一个 yígè 风景如画 fēngjǐngrúhuà de 渔村 yúcūn

    - Anh ta đã vẽ một ngôi làng cá cảnh đẹp như tranh trong vịnh biển.

  • - zhèn 海角 hǎijiǎo de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh ở Mũi Trấn Hải rất đẹp.

  • - 海参崴 hǎishēnwēi 景色 jǐngsè hěn měi

    - Cảnh sắc Hải Sâm Uy rất đẹp.

  • - 海涂 hǎitú 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Cảnh quan bãi bồi ven biển đẹp như tranh.

  • - 上海 shànghǎi de 夜景 yèjǐng 非常 fēicháng 迷人 mírén

    - Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.

  • - 山海关 shānhǎiguān 风景 fēngjǐng 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Phong cảnh ở Sơn Hải Quan rất đẹp.

  • - 城隍庙 chénghuángmiào 景物 jǐngwù 优雅 yōuyǎ 市场 shìchǎng 繁华 fánhuá shì 上海 shànghǎi 人民 rénmín zuì 喜爱 xǐài de 游览胜地 yóulǎnshèngdì 之一 zhīyī

    - Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải

  • - 海边 hǎibiān 日出 rìchū 景观 jǐngguān hěn měi

    - Cảnh quan mặt trời mọc bên bờ biển rất đẹp.

  • - 只用 zhǐyòng 几笔 jǐbǐ 便 biàn 勾勒 gōulè chū 一幅 yīfú 海上 hǎishàng 日出 rìchū de 图景 tújǐng

    - anh ấy chỉ phát hoạ vài nét mà đã vẽ được bức tranh mặt trời mọc trên biển.

  • - 当年 dāngnián de 情景 qíngjǐng 再次 zàicì zài 脑海中 nǎohǎizhōng 映现 yìngxiàn

    - Tình cảnh năm đó lại hiện về trong tâm trí.

  • - 海边 hǎibiān de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh quan bờ biển rất đẹp.

  • - 海边 hǎibiān 风景 fēngjǐng hěn 美丽 měilì

    - Phong cảnh ở bờ biển rất đẹp.

  • - cóng 我们 wǒmen de 窗户 chuānghu 可以 kěyǐ 看到 kàndào 海湾 hǎiwān 平静 píngjìng 海水 hǎishuǐ de 迷人 mírén 景色 jǐngsè

    - Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.

  • - 海洋 hǎiyáng de 美丽 měilì 景色 jǐngsè 吸引 xīyǐn le 游客 yóukè 前来 qiánlái

    - Vẻ đẹp của biển cả thu hút du khách đến tham quan.

  • - 海边 hǎibiān de 景色 jǐngsè zhēn měi

    - Cảnh sắc bên biển thật đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 海景

Hình ảnh minh họa cho từ 海景

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海景 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao