Đọc nhanh: 海军上将 (hải quân thượng tướng). Ý nghĩa là: Thượng tướng hải quân, thuỷ sư đô đốc.
Ý nghĩa của 海军上将 khi là Danh từ
✪ Thượng tướng hải quân
✪ thuỷ sư đô đốc
职位在海军中将之上, 海军五星上将之下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海军上将
- 海鸥 在 海面 上 翱翔
- Chim hải âu bay lượn trên mặt biển.
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 我们 有 粤菜 , 川菜 和 上海 菜
- Chúng tôi có ẩm thực Quảng Đông, ẩm thực Tứ Xuyên và ẩm thực Thượng Hải.
- 居留 上海 多年
- lưu trú ở Thượng Hải nhiều năm.
- 波澜 在 海岸 上 不断 拍打
- Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.
- 我 宁愿 去 海边 , 也 不 去 山上
- Tôi thà đi biển, chứ không đi lên núi.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 将军 熟练地 弯弓
- Vị tướng đã giương cung một cách điêu luyện.
- 在 海岸 上 拾取 贝壳
- nhặt vỏ sò trên bờ biển.
- 我们 在 海岸 上 散步
- Chúng tôi đi dạo trên bờ biển.
- 将军 接到 了 皇上 的 旨
- Tướng quân nhận được ý chỉ của Hoàng Thượng.
- 他 是 军队 中 的 上将
- Anh ấy là một thượng tướng trong quân đội.
- 将军 上阵 , 左右 相随
- Tướng quân ra trận, thuộc hạ sát cánh kề bên.
- 将军 的 级别 比 上尉 高
- Cấp bậc của tướng cao hơn đại úy.
- 将军 推测 说 敌人 将 于 今天 晚上 突袭 我们
- Đại tá suy đoán rằng địch quân sẽ tấn công chúng ta vào tối nay.
- 这位 将军 实际上 控制 了 整个 国家
- Vị tướng này trên thực tế đã thống trị toàn bộ đất nước.
- 他 被 提升 为 陆军中尉 海军上尉
- Anh ấy đã được thăng chức lên trung úy quân đội lục quân/đại úy hải quân.
- 在 英国皇家海军 天马 号 上 找到 的
- Lấy nó ra khỏi HMS Pegasus.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海军上将
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海军上将 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
军›
将›
海›