Đọc nhanh: 浴巾 (dục cân). Ý nghĩa là: khăn tắm; khăn lông. Ví dụ : - 提花浴巾 khăn tắm có vân hoa nổi
Ý nghĩa của 浴巾 khi là Danh từ
✪ khăn tắm; khăn lông
洗澡时用的长毛巾
- 提花 浴巾
- khăn tắm có vân hoa nổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浴巾
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 这 条 红色 的 围巾 很 鲜艳
- Chiếc khăn quàng cổ màu đỏ này rất nổi bật.
- 肩膀 上 搭 着 一条 毛巾
- Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.
- 小孩 爱浴澡
- Trẻ nhỏ thích tắm.
- 戴 红领巾
- đeo khăn quàng cổ
- 冬天 需要 戴 围巾
- Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.
- 我 今天 戴 了 新 围巾
- Hôm nay tôi đeo khăn quàng cổ mới.
- 小宝宝 裹 着 浴巾 , 真 可爱
- Em bé nhỏ quấn khăn tắm, thật dễ thương.
- 拉毛 围巾
- Dệt khăn quàng cổ.
- 他 拿 纸巾 擤 鼻涕
- Anh ấy dùng khăn giấy để xì mũi.
- 酒店 还 设有 一间 桑拿浴 室 健身 室 和 按摩室
- Khách sạn còn có phòng xông hơi, phòng gym và phòng massage.
- 这片 沙滩 适合 日光浴
- Bãi biển này rất thích hợp để tắm nắng.
- 女浴室 里 有 很多 镜子
- Phòng tắm nữ có rất nhiều gương.
- 浴血奋战
- cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu
- 日光浴
- tắm nắng
- 提花 浴巾
- khăn tắm có vân hoa nổi
- 那套 有 你 亲手 绣 着 我们 名字 的 浴巾 美极了
- Bộ khăn tắm đó vừa đẹp vừa tuyệt với, vì có tên của chúng ta được bạn tự thêu trên đó.
- 这 类 浴液 在 市场 上 卖 得 很 火
- Loại sữa tắm này trên thị trường bán rất chạy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浴巾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浴巾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巾›
浴›