Đọc nhanh: 浮选 (phù tuyến). Ý nghĩa là: quá trình tuyển nổi.
Ý nghĩa của 浮选 khi là Động từ
✪ quá trình tuyển nổi
flotation process
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮选
- 选美 亚军
- Giải nhì một cuộc thi sắc đẹp.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 迪克 霍夫曼 要 竞选 主席
- Dick Hoffman cho Tổng thống?
- 你 是 达特茅斯 理想 的 候选人
- Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 选集 民歌 选集 或 诗歌 选集
- Bộ sưu tập ca dao hoặc bộ sưu tập thơ
- 浮荣 不足 念
- Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.
- 词句 浮艳
- câu chữ sáo rỗng
- 衣饰 浮艳
- quần áo trang sức loè loẹt
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 浮财 难 留存
- Tài sản không cố định khó giữ lại.
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 浮利 莫 贪恋
- Lợi nhuận tạm thời chớ tham lam.
- 不慕 浮名
- không thích hư danh
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浮选
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浮选 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浮›
选›