Đọc nhanh: 浅闻 (thiển văn). Ý nghĩa là: thiển văn; kiến thức nông cạn.
Ý nghĩa của 浅闻 khi là Danh từ
✪ thiển văn; kiến thức nông cạn
人的见闻不多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅闻
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 头号新闻
- tin tức số một.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 独家新闻
- tin tức độc nhất vô nhị.
- 花边新闻
- khung hoa văn nổi bật của bản tin.
- 浅近 易懂
- đơn giản dễ hiểu.
- 远近闻名
- xa gần biết tiếng; nổi tiếng khắp gần xa.
- 传闻失实
- tin tức thất thiệt.
- 传闻失实
- Tin đồn sai sự thật.
- 河水 浅流
- Nước sông chảy róc rách.
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 海外 奇闻
- tin lạ ở nước ngoài
- 爱情 一天 比 一天 浅
- Tình cảm ngày càng nhạt nhẽo.
- 见闻 狭隘
- hiểu biết hạn hẹp.
- 眼福不浅
- phúc lớn được thấy.
- 番邦 的 美食 闻名遐迩
- Ẩm thực của nước ngoại bang nổi tiếng khắp nơi.
- 川 菜系 以 麻辣 闻名
- Ẩm thực Tứ Xuyên nổi tiếng với vị cay và tê.
- 浅见寡闻
- nhìn hẹp nghe ít; hiểu biết nông cạn.
- 这 条 新闻 震惊 了 全国
- Tin tức này đã gây chấn động cả nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浅闻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浅闻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浅›
闻›