Đọc nhanh: 活死人 (hoạt tử nhân). Ý nghĩa là: người đần độn; đồ vứt đi; người vô dụng.
Ý nghĩa của 活死人 khi là Danh từ
✪ người đần độn; đồ vứt đi; người vô dụng
指迟钝笨拙而无用的人 (骂人的话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活死人
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 诗人 鸣 对 生活 的 感悟
- Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 活活 气死
- chết ngay tại chỗ; tức chết.
- 溘逝 ( 称人 死亡 )
- người chết.
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 破冰 人 为什么 要 杀死 克里斯托弗
- Tại sao Promnestria lại giết Christopher?
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 她 是 个 活波 可爱 的 人
- Cô ấy là một người hoạt bát, đáng yêu.
- 活活 打死
- đánh chết tươi
- 半死不活
- sống dở chết dở
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 没 必要 死人
- Không ai phải chết!
- 没 人 会派 唐纳德 · 麦克斯韦 去 干什么 难活 的
- Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.
- 诗人 逸世 生活
- Nhà thơ sống ẩn dật.
- 小心 点 好奇心 会 害死 人
- Hãy cẩn thận, sự tò mò có thể giết chết bạn.
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 要么 死者 有 不为人知 的 生活
- Hoặc họ đã sống bí mật
- 资本家 施行 残酷 的 剥削 , 不顾 工人 的 死活
- bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活死人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活死人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
死›
活›