Đọc nhanh: 洋财 (dương tài). Ý nghĩa là: của cải; tiền của (của cải do buôn bán với nước ngoài mà có hoặc chỉ của cải thu được ngoài ý muốn). Ví dụ : - 发洋财 phát tài
Ý nghĩa của 洋财 khi là Danh từ
✪ của cải; tiền của (của cải do buôn bán với nước ngoài mà có hoặc chỉ của cải thu được ngoài ý muốn)
指跟外国做买卖得到的财物,泛指意外得到的财物
- 发洋财
- phát tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋财
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 妈妈 买 了 很多 洋葱
- Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.
- 一片汪洋
- cả một vùng nước mênh mông.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 望洋兴叹
- than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).
- 爱护 公共 财物
- bảo vệ của công
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 发洋财
- phát tài
- 财神爷 保佑 你 发财
- Ngài Thần Tài phù hộ bạn phát tài.
- 财政部
- bộ tài chính
- 发横财
- làm giàu ngang xương.
- 他 昨天 发了 一注 洋财
- Anh ấy hôm qua kiếm được một khoản tiền lớn.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洋财
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洋财 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洋›
财›