Đọc nhanh: 泥胎 (nê thai). Ý nghĩa là: tượng mộc; tượng đất (chưa tô vẽ).
Ý nghĩa của 泥胎 khi là Danh từ
✪ tượng mộc; tượng đất (chưa tô vẽ)
尚未用金粉 (或金箔)、颜料装饰过的泥塑的偶像
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥胎
- 罱河泥
- xúc bùn sông.
- 泥沙 壅塞
- bùn cát lấp kín
- 你 别太泥 了 呀
- Bạn đừng quá cố chấp nhé.
- 出淤泥而不染
- Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
- 她 头胎 养 了 个 胖小子
- Cô ấy đã sinh con trai đầu lòng bụ bẫm.
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 双胞胎 有 相同 的 爱好
- Cặp sinh đôi có sở thích giống nhau.
- 小孩子 在 外面 玩泥
- Trẻ em đang chơi trong bùn bên ngoài.
- 捏 泥人儿
- Nặn hình người.
- 这种 胎 耐用 且 安全
- Lốp xe này bền và an toàn.
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 景泰蓝 的 胎儿
- đồ tráng men lam Cảnh Thái chưa nung.
- 出 胎 ( 降生 )
- đẻ; sinh ra
- 十月 怀胎
- mang thai 10 tháng.
- 胎儿 躁动
- bào thai máy liên tục.
- 心怀鬼胎
- trong lòng mang ý nghĩ xấu xa
- 车胎 放炮
- bánh xe nổ rồi; nổ lốp rồi.
- 车胎 爆 了
- Lốp xe nổ tung rồi.
- 脱胎换骨
- thoái thai đổi cốt; lột xác
- 他们 的 土豆泥 确实 不错
- Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泥胎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泥胎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泥›
胎›