Đọc nhanh: 泛滥成灾 (phiếm lạm thành tai). Ý nghĩa là: cỏ dại lan tràn; nước tràn thành lụt; sông tràn gây hoạ, ngập lụt.
Ý nghĩa của 泛滥成灾 khi là Thành ngữ
✪ cỏ dại lan tràn; nước tràn thành lụt; sông tràn gây hoạ
河水溢出,酿成水灾喻指过多的东西会成祸害,也指不良的思想、言行广为流传,危害很大
✪ ngập lụt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泛滥成灾
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 他 是 斗姓 的 成员
- Anh ấy là thành viên của họ Đẩu.
- 合成橡胶
- cao su tổng hợp.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 河水 泛滥 ( 溢过 堤岸 ) 了
- Nước sông tràn trề (tràn qua bờ đê).
- 河水 开始 泛滥
- Nước sông bắt đầu tràn lan.
- 沥涝 成灾
- ngập úng thành lụt.
- 淫雨成灾
- mưa dầm thành lụt
- 火灾 造成 了 害
- Hỏa hoạn đã gây ra thiệt hại.
- 火灾 造成 了 巨大 的 损失
- Hỏa hoạn gây ra thiệt hại lớn.
- 海平面 上升 , 洪水泛滥
- Mực nước biển dâng cao, lũ lụt tràn lan.
- 虚假 新闻 在 网上 泛滥
- Tin tức giả mạo lan tràn trên mạng.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 谣言 四处 泛滥
- Tin đồn tràn lan khắp nơi.
- 气候变化 自古以来 被 看成 天灾
- Biến đổi khí hậu từ lâu đã được coi là một thảm họa tự nhiên.
- 这种 不良行为 在 学校 泛滥
- Hành vi xấu này đang lan tràn trong trường học.
- 决不允许 错误思想 到处 泛滥
- Phải ngăn chặn tư tưởng sai lầm lan rộng.
- 这场 地震 造成 了 严重 的 灾难
- Trận động đất này đã gây ra một thảm họa nghiêm trọng.
- 春天 解冻 引起 了 洪水泛滥
- Khi mùa xuân đến, băng tan gây ra lũ lụt.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泛滥成灾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泛滥成灾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
泛›
滥›
灾›