Đọc nhanh: 泛泊 (phiếm bạc). Ý nghĩa là: hời hợt; sơ; qua loa, thông thường; bình thường.
Ý nghĩa của 泛泊 khi là Tính từ
✪ hời hợt; sơ; qua loa
不深入。
✪ thông thường; bình thường
普通;平平常常。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泛泊
- 罗布淖尔 ( 罗布泊 , 在 新疆 )
- Lạc Bố Náo Nhĩ (tên hồ ở tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 罗布泊 ( 在 新疆 )
- La Bố Bạc.
- 湖泊 央有 个 小岛屿
- Ở trung tâm hồ có một hòn đảo nhỏ.
- 那片 湖泊 变成 了 死水 呀
- Hồ nước đó đã trở thành nước tù.
- 达 里 淖尔 ( 达里泊 , 在 内蒙古 )
- Đạt Lí Náo Nhĩ (tên hồ ở Nội Mông Cổ, Trung Quốc)
- 他 的 爱好 很泛
- Sở thích của anh ấy khá chung chung.
- 这位 老人 的 爱好 广泛
- Ông già này có rất nhiều sở thích.
- 美丽 的 梁山泊
- Hồ Lương Sơn xinh đẹp.
- 心眼 活泛
- thông minh lanh lợi
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 家贫 落泊
- gia đình nghèo khó, tinh thần sa sút.
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 人民 享受 广泛 的 民主
- nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.
- 宁静 的 青海 泊
- Hồ Thanh Hải yên tĩnh.
- 湖泊 水面 很 宁静
- Mặt nước hồ rất yên tĩnh.
- 梁山泊 ( 在 今 山东 )
- Lương Sơn Bạc (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
- 这 汪酒泊 香气扑鼻
- Bể rượu này có mùi thơm.
- 渔船 沿着 岸 抛锚 停泊
- Tàu cá neo dọc theo bờ để đỗ.
- 通才 在 几种 领域 内有 广泛 的 普遍 的 知识 和 技能 的 一种 人
- Một người thông thạo có kiến thức và kỹ năng rộng rãi và phổ biến trong một số lĩnh vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泛泊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泛泊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泊›
泛›