hóng

Từ hán việt: 【hoằng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoằng). Ý nghĩa là: sâu rộng; nước rộng và sâu, dòng (lượng từ). Ví dụ : - một dòng suối trong.. - một dòng nước mùa thu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sâu rộng; nước rộng và sâu

水深而广

dòng (lượng từ)

量词,清水一道或一片叫一泓

Ví dụ:
  • - 一泓 yīhóng 清泉 qīngquán

    - một dòng suối trong.

  • - 一泓 yīhóng 秋水 qiūshuǐ

    - một dòng nước mùa thu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 一泓 yīhóng 秋水 qiūshuǐ

    - một dòng nước mùa thu.

  • - 一泓 yīhóng 清泉 qīngquán

    - một dòng suối trong.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泓

Hình ảnh minh họa cho từ 泓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hoằng
    • Nét bút:丶丶一フ一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ENI (水弓戈)
    • Bảng mã:U+6CD3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình