Đọc nhanh: 治标 (trị tiêu). Ý nghĩa là: trị phần ngọn; giải quyết phần ngọn; trị tiêu. Ví dụ : - 治标不如治本。 trị ngọn không bằng trị tận gốc
Ý nghĩa của 治标 khi là Động từ
✪ trị phần ngọn; giải quyết phần ngọn; trị tiêu
就显露在外的毛病加以应急的处理 (跟'治本'相对)
- 治标 不如 治本
- trị ngọn không bằng trị tận gốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治标
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 树立 标兵
- nêu gương
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 疗治 烧伤
- trị bỏng.
- 标语 口号
- biểu ngữ khẩu hiệu.
- 标本兼治
- trị cả gốc đến ngọn
- 治标 不如 治本
- trị ngọn không bằng trị tận gốc
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 治标
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 治标 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm标›
治›