Đọc nhanh: 油豆腐 (du đậu hủ). Ý nghĩa là: Đậu phụ tẩm dầu, đậu phụ rán.
Ý nghĩa của 油豆腐 khi là Danh từ
✪ Đậu phụ tẩm dầu, đậu phụ rán
油豆腐是一道特色传统名菜,以广东罗定市最知名。油豆腐在北方称之为豆腐泡;南方称之为油豆腐,也有些广东的本地人叫豆炸。作为豆腐的炸制食品,其色泽金黄,内如丝肉,细致绵空,富有弹性。系经磨浆、压坯、油炸等多道工序制作而成。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油豆腐
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 爊 豆腐
- luộc tàu hủ.
- 小杨 喜欢 煎 豆腐
- Tiểu Dương thích rán đậu.
- 罐头 豆腐 非常 方便 储存
- Đậu phụ đóng hộp rất tiện lợi để lưu trữ.
- 豆腐皮 富含 蛋白质
- Váng đậu giàu protein.
- 豆腐脑儿
- óc đậu; tàu phở.
- 豆腐干 儿
- đậu phụ khô
- 他 吃 我 豆腐
- Anh ấy sàm sỡ tôi.
- 我 被 吃豆腐 了
- Tôi bị quấy rối.
- 我 喜欢 吃豆腐
- Tôi thích ăn đậu phụ.
- 他 去 买 豆腐 了
- Anh ấy đi mua đậu phụ rồi.
- 别老 吃 我 豆腐
- Đừng có quấy rối tôi mãi thế.
- 你 吃 过 臭豆腐 吗 ?
- Cậu từng ăn đậu phụ thối chưa?
- 我 很 喜欢 吃豆腐
- Tôi rất thích ăn đậu phụ.
- 豆腐 煮 得 特别 嫩
- Đậu phụ nấu rất mềm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油豆腐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油豆腐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm油›
腐›
豆›