Đọc nhanh: 油罐汽车 (du quán khí xa). Ý nghĩa là: Xe bồn chở dầu.
Ý nghĩa của 油罐汽车 khi là Danh từ
✪ Xe bồn chở dầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油罐汽车
- 汽车玻璃 上结 了 一层 霜
- Trên kính xe có một lớp sương giá.
- 汽车轮胎 需要 更换
- Lốp xe ô tô cần được thay thế.
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 汽车 替代 了 马车
- Ô tô đã thay thế xe ngựa.
- 汽油桶
- thùng xăng
- 汽油 罐 已经 加满 了 油
- Bình xăng đã đổ đầy rồi.
- 我们 从 石油 中 提取 汽油
- Chúng ta chiết xuất xăng từ dầu mỏ.
- 合成 汽油
- dầu xăng tổng hợp.
- 汽车 油门
- ga ô tô
- 我 需要 一个 漏斗 把 汽油 灌进 油箱
- Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.
- 老式 汽车 费油
- Xe hơi loại cũ tốn nhiều dầu.
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 汽车 的 油门 踏板 是 我们 控制 汽车 最 直接 的 部分 之一
- Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
- 他 用 一块 沾油 的 抹布 擦 干净 汽车
- Anh ta dùng một miếng vải nhúng dầu để lau sạch ô tô.
- 汽车 生产 和 汽油 销售 也 存在 脱节
- Cũng tồn tại sự mất kết nối giữa sản xuất ô tô và bán xăng.
- 汽车 需要 加油 了
- Ô tô cần phải đổ dầu rồi.
- 我 的 汽车 加过 油 了
- Xe hơi của tôi đổ xăng rồi.
- 这辆 汽车 被 涂 上 了 一层 金属 油漆
- Chiếc xe được khoác lên mình một lớp sơn kim loại
- 你 的 车子 使用 高级 汽油 可以 增大 马力
- Việc sử dụng nhiên liệu cao cấp trong xe của bạn có thể tăng cường công suất.
- 我们 停下来 给 汽车 加油
- Chúng tôi dừng lại để đổ dầu xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油罐汽车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油罐汽车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汽›
油›
罐›
车›