Đọc nhanh: 油气界面 (du khí giới diện). Ý nghĩa là: Mặt tiếp xúc dầu - khí.
Ý nghĩa của 油气界面 khi là Danh từ
✪ Mặt tiếp xúc dầu - khí
油气界面(oil-gas contact)是1993年公布的地质学名词。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油气界面
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 界面 可以 增强 摩擦力
- Mặt tiếp xúc có thể tăng cường lực ma sát.
- 油毛毡 屋面
- mái giấy dầu
- 油轮 沉没 了 , 石油 污染 了 海面
- Tàu chở dầu đã chìm, gây ô nhiễm dầu trên mặt biển.
- 汽油 的 气味 很 刺鼻
- Mùi xăng rất khó chịu.
- 这家 店 的 面包 香气扑鼻
- Bánh mì của tiệm này thơm phức.
- 满屋 散布 着 松油 的 刺鼻 气味
- Ngôi nhà rải đầy mùi hắc của dầu thông.
- 打钱 到 离岸 账户 的 界面
- Hướng dẫn đấu dây vào tài khoản nước ngoài.
- 桌面 被 油 弄脏
- Mặt bàn bị dầu vấy bẩn.
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 两个 物体 的 界面 很 光滑
- Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.
- 把 门面 油漆 见 新
- sơn lại cửa cho mới.
- 海面 雾气腾腾 , 白蒙蒙 的 什么 也 看不见
- trên mặt biển khói sương cuồn cuộn, mịt mờ chẳng thấy được vật gì cả.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 油漆 喷 不到 上面
- Sơn không phun lên trên được.
- 油 泄漏 到 地面 上
- Dầu rò rỉ ra mặt đất.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油气界面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油气界面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
油›
界›
面›