河水净化 héshuǐ jìnghuà

Từ hán việt: 【hà thuỷ tịnh hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "河水净化" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hà thuỷ tịnh hoá). Ý nghĩa là: Làm sạch nước sông.

Từ vựng: Về Môi Trường

Xem ý nghĩa và ví dụ của 河水净化 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 河水净化 khi là Danh từ

Làm sạch nước sông

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河水净化

  • - 洛河 luòhé de shuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Nước sông Lạc rất trong xanh.

  • - 河水 héshuǐ 浅流 qiǎnliú

    - Nước sông chảy róc rách.

  • - 河水 héshuǐ 暴涨 bàozhǎng

    - nước sông dâng cao.

  • - shuǐ 过河 guòhé

    - bơi qua sông

  • - 河水 héshuǐ 回流 huíliú

    - nước sông chảy ngược

  • - 河水 héshuǐ 清且 qīngqiě lián

    - nước sông trong xanh và gợn sóng kìa.

  • - 河水 héshuǐ 渐入 jiànrù 大海 dàhǎi

    - Nước sông chảy vào biển lớn.

  • - 河水 héshuǐ zhǎng le 不少 bùshǎo

    - Nước sông đã nâng lên rất nhiều.

  • - 水槽 shuǐcáo de shuǐ hěn 干净 gānjìng

    - Nước trong máng nước rất sạch.

  • - 河水 héshuǐ 顺着 shùnzhe 水道 shuǐdào 流下来 liúxiàlai

    - Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.

  • - shuǐ 加热 jiārè huì 化成 huàchéng 水蒸气 shuǐzhēngqì

    - Nước khi đun nóng sẽ hóa thành hơi nước.

  • - de 水墨 shuǐmò 山水 shānshuǐ 已达 yǐdá 化境 huàjìng

    - tranh thuỷ mạc của anh ấy đạt đến trình độ tuyệt vời.

  • - 河水 héshuǐ bèi 工业废水 gōngyèfèishuǐ 染污 rǎnwū le

    - Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.

  • - 河水 héshuǐ 冲破 chōngpò le 堤岸 dīàn

    - Nước sông đã vượt qua bờ đê.

  • - 河里 hélǐ de 水溢到 shuǐyìdào le 岸上 ànshàng

    - Nước trong sông tràn lên bờ.

  • - zhè tiáo 河水 héshuǐ 很净 hěnjìng

    - Nước ở con sông này rất sạch.

  • - 积雪 jīxuě 融化 rónghuà 使 shǐ 河水 héshuǐ 上涨 shàngzhǎng

    - Tuyết tan khiến nước sông dâng cao.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 净化 jìnghuà 水源 shuǐyuán

    - Chúng ta cần làm sạch nguồn nước.

  • - zhè tiáo 河流 héliú de shuǐ hěn 干净 gānjìng

    - Nước ở con sông này rất sạch.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ yòng 蒸馏 zhēngliú 法使 fǎshǐ 水净化 shuǐjìnghuà

    - Chúng ta có thể sử dụng phương pháp chưng cất để làm sạch nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 河水净化

Hình ảnh minh họa cho từ 河水净化

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 河水净化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tịnh
    • Nét bút:丶一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMNSD (戈一弓尸木)
    • Bảng mã:U+51C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMNR (水一弓口)
    • Bảng mã:U+6CB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao