Đọc nhanh: 沧桑感 (thương tang cảm). Ý nghĩa là: một cảm giác đã trải qua thời gian tốt và xấu, một cái nhìn phong hóa và mòn.
Ý nghĩa của 沧桑感 khi là Danh từ
✪ một cảm giác đã trải qua thời gian tốt và xấu
a sense of having been through good times and bad
✪ một cái nhìn phong hóa và mòn
a weathered and worn look
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沧桑感
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 我 不是 伯尼 · 桑德斯
- Tôi không phải Bernie Sanders.
- 我 想 蒸 桑拿
- Tôi nghĩ rằng một phòng tắm hơi.
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 感恩戴德
- Mang ơn; đội ơn; biết ơn
- 他 感到 好像 跑 了 一个 马拉松 似的
- Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.
- 这片 土地 饱经沧桑
- Đôi mắt anh chứa đầy những trắc trở của cuộc sống.
- 我 是 一个 饱经沧桑 的 人
- Tôi là một người đã nếm đủ mùi đời.
- 饱经沧桑 ( 比喻 经历 了 许多 世事 变化 )
- trải qua nhiều cuộc bể dâu; cuộc đời ê chề
- 历尽沧桑
- trải qua nhiều đau thương.
- 他 已经 历尽 人间 沧桑
- Anh ấy đã trải qua mọi thăng trầm của cuộc đời.
- 人事 沧桑 , 感喟 不已
- việc đời đau khổ, than thở không nguôi.
- 他 的 眼神 充满 了 沧桑
- Đôi mắt anh chứa đầy những thăng trầm của cuộc sống.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沧桑感
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沧桑感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm感›
桑›
沧›