Đọc nhanh: 没影 (một ảnh). Ý nghĩa là: không có nơi nào được tìm thấy, biến mất, vô căn cứ (câu chuyện).
Ý nghĩa của 没影 khi là Động từ
✪ không có nơi nào được tìm thấy
to be nowhere to be found
✪ biến mất
to vanish
✪ vô căn cứ (câu chuyện)
unfounded (story)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没影
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 没法子
- không có cách nào
- 无影无踪 ( 没有 影踪 )
- biệt tăm biệt tích
- 教室 里 半个 人影 都 没 看到
- Trong lớp học không nhìn thấy một bóng người.
- 这部 影片 很 紧凑 , 没有 多余 的 镜头
- bộ phim này kết cấu chặt chẽ, không có chỗ nào thừa.
- 电影 还 没 开始
- Phim vẫn chưa bắt đầu.
- 我 没 看过 这 影片
- Tôi chưa từng xem bộ phim này.
- 这里 没有 摄影师
- Ở đây không có nhiếp ảnh gia.
- 电影 还 没有 开始
- Bộ phim vẫn chưa bắt đầu.
- 这部 电影 一点儿 意思 也 没有
- Bộ phim này không thú vị chút nào.
- 性别 对 工作 没有 影响
- Giới tính không ảnh hưởng đến công việc.
- 他 还 没 看过 这部 电影
- Anh ấy vẫn chưa xem bộ phim này.
- 在 疫情 的 影响 下 , 我 工作 也 没 了 , 现在 手头 有点 紧
- Dưới ảnh hưởng của dịch bệnh, công việc cũng mất, giờ tôi hơi kẹt tiền.
- 我 连 影子 都 没 看到
- Tôi thậm chí không nhìn thấy bóng.
- 哪儿 都 没有 他 的 影子
- Không thấy bóng dáng của anh ta ở bất kỳ đâu.
- 电影 没有 她 想象 中 的 有趣
- Bộ phim không thú vị như cô ấy tưởng tượng.
- 这部 电影 好 不 有趣 !
- Bộ phim này thú vị quá!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没影
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm影›
没›