没影 méiyǐng

Từ hán việt: 【một ảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "没影" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (một ảnh). Ý nghĩa là: không có nơi nào được tìm thấy, biến mất, vô căn cứ (câu chuyện).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 没影 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 没影 khi là Động từ

không có nơi nào được tìm thấy

to be nowhere to be found

biến mất

to vanish

vô căn cứ (câu chuyện)

unfounded (story)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没影

  • - méi 洗脸 xǐliǎn 脸上 liǎnshàng 紧巴巴 jǐnbābā de

    - không rửa mặt, mặt cứ căng ra.

  • - 新婚燕尔 xīnhūnyàněr méi 打高尔夫 dǎgāoěrfū ma

    - Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?

  • - 查尔斯 cháěrsī zuò 没错 méicuò

    - Charles có ý tưởng đúng.

  • - 没有 méiyǒu 高尔夫 gāoěrfū de 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Arizona không có sân gôn!

  • - 没法子 méifǎzi

    - không có cách nào

  • - 无影无踪 wúyǐngwúzōng ( 没有 méiyǒu 影踪 yǐngzōng )

    - biệt tăm biệt tích

  • - 教室 jiàoshì 半个 bànge 人影 rényǐng dōu méi 看到 kàndào

    - Trong lớp học không nhìn thấy một bóng người.

  • - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān hěn 紧凑 jǐncòu 没有 méiyǒu 多余 duōyú de 镜头 jìngtóu

    - bộ phim này kết cấu chặt chẽ, không có chỗ nào thừa.

  • - 电影 diànyǐng hái méi 开始 kāishǐ

    - Phim vẫn chưa bắt đầu.

  • - méi 看过 kànguò zhè 影片 yǐngpiān

    - Tôi chưa từng xem bộ phim này.

  • - 这里 zhèlǐ 没有 méiyǒu 摄影师 shèyǐngshī

    - Ở đây không có nhiếp ảnh gia.

  • - 电影 diànyǐng hái 没有 méiyǒu 开始 kāishǐ

    - Bộ phim vẫn chưa bắt đầu.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 一点儿 yīdiǎner 意思 yìsī 没有 méiyǒu

    - Bộ phim này không thú vị chút nào.

  • - 性别 xìngbié duì 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 影响 yǐngxiǎng

    - Giới tính không ảnh hưởng đến công việc.

  • - hái méi 看过 kànguò 这部 zhèbù 电影 diànyǐng

    - Anh ấy vẫn chưa xem bộ phim này.

  • - zài 疫情 yìqíng de 影响 yǐngxiǎng xià 工作 gōngzuò méi le 现在 xiànzài 手头 shǒutóu 有点 yǒudiǎn jǐn

    - Dưới ảnh hưởng của dịch bệnh, công việc cũng mất, giờ tôi hơi kẹt tiền.

  • - lián 影子 yǐngzi dōu méi 看到 kàndào

    - Tôi thậm chí không nhìn thấy bóng.

  • - 哪儿 nǎér dōu 没有 méiyǒu de 影子 yǐngzi

    - Không thấy bóng dáng của anh ta ở bất kỳ đâu.

  • - 电影 diànyǐng 没有 méiyǒu 想象 xiǎngxiàng zhōng de 有趣 yǒuqù

    - Bộ phim không thú vị như cô ấy tưởng tượng.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hǎo 有趣 yǒuqù

    - Bộ phim này thú vị quá!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 没影

Hình ảnh minh họa cho từ 没影

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao