Đọc nhanh: 没命 (một mệnh). Ý nghĩa là: tuyệt vọng, liều lĩnh, chết.
Ý nghĩa của 没命 khi là Động từ
✪ tuyệt vọng
desperately
✪ liều lĩnh
recklessly
✪ chết
to die
✪ mất mạng
to lose one's life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没命
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 我 没有 弟弟
- Tớ không có em trai.
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 没法子
- không có cách nào
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 真要命 , 车胎 又 没气 了
- Thật khó chịu, lốp xe lại hết hơi.
- 革命 人民 的 字典 中 没有 屈服 这个 字
- Trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ 'khuất phục'.
- 多亏 他 及时 来 , 否则 我 没命 了
- May mà anh ấy đến kịp, không là tôi mất mạng rồi.
- 没有 革命 前辈 的 流血牺牲 , 哪有 今天 的 幸福生活
- không có các bậc tiền bối hy sinh đổ máu thì đâu có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay.
- 命令 中 可 没 要求 我 任由 她 送死
- Tôi không được lệnh để cô ấy chết.
- 树上 一片 叶子 都 没有 了
- Trên cây không còn một chiếc lá nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
没›