Đọc nhanh: 没人接 (một nhân tiếp). Ý nghĩa là: Không có người nhận.
Ý nghĩa của 没人接 khi là Từ điển
✪ Không có người nhận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没人接
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 这个 月 又 没 钱 , 真愁 人
- Tháng này lại hết tiền, thật lo quá.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 这 两个 人 没事 就 爱侃
- Hai người này không có việc gì thì thích tán dóc.
- 屋里 没有 人
- Trong nhà không có người.
- 真正 爱过 的 人 , 不 可能 没尝过 吃醋 的 滋味
- Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.
- 那些 插队 的 人 没有 素质
- Những người chen hàng vô ý thức.
- 电灯 安好 了 , 但是 还 没 接火
- bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.
- 没 必要 死人
- Không ai phải chết!
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
- 我 没 接触 过 这个 人
- Tôi chưa từng tiếp xúc với người này.
- 电话响 了 一阵子 没人接
- Điện thoại đã kêu một lúc mà không ai nghe.
- 荒唐 的 想法 没 人 接受
- Ý tưởng hoang đàng không ai chấp nhận.
- 在 接连 三天 的 急行军 中 , 没有 一个 人 掉队
- trong ba ngày liền hành quân cấp tốc, không có ai bị rớt lại phía sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没人接
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没人接 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
接›
没›