Đọc nhanh: 汤碗 (thang oản). Ý nghĩa là: Tô đựng canh.
Ý nghĩa của 汤碗 khi là Danh từ
✪ Tô đựng canh
6英寸汤碗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汤碗
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 河水 汤汤
- nước sông cuồn cuộn.
- 妈妈 叫 我 去 洗碗
- Mẹ bảo tôi đi rửa bát.
- 他 叫 汤姆
- Tên anh ấy là Tom.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 我 看得见 汤姆
- Tôi có thể nhìn thấy Tom.
- 汤姆 是 个 拉比
- Tom là một giáo sĩ Do Thái.
- 奶奶 食给 我们 热汤
- Bà cho chúng tôi canh nóng.
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 这碗 汤圆 真 好吃
- Bát bánh trôi nước này thật ngon.
- 这碗 汤 滚烫
- Bát canh này rất nóng.
- 这碗 汤要 添水
- Bát canh này phải thêm nước.
- 他 在 碗 里 搅拌 汤
- Anh ấy đang khuấy súp trong bát.
- 我要 一碗 鸡蛋 汤
- Tôi muốn một bát canh trứng gà.
- 妈妈 用 菠菜 煮 了 一碗 汤
- Mẹ tôi dùng rau bó xôi để nấu một bát canh.
- 感冒 了 , 喝碗 热汤 就 舒服 多 了
- Nếu bị cảm lạnh, uống một bát súp nóng sẽ khiến bạn dễ chịu hơn.
- 她 用 勺子 舀 了 一碗 汤
- Cô ấy dùng thìa múc một bát canh.
- 直接 从 碗 里 咕嘟 咕嘟 地 喝汤 是 粗俗 的
- Uống súp trực tiếp từ bát là một hành động thô tục.
- 这碗 汤盛得 太满 , 都 漾 出来 了
- Chén canh này múc đầy quá, tràn cả ra ngoài.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汤碗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汤碗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汤›
碗›