Đọc nhanh: 汤力水 (thang lực thuỷ). Ý nghĩa là: nước bổ.
Ý nghĩa của 汤力水 khi là Danh từ
✪ nước bổ
tonic water
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汤力水
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 河水 汤汤
- nước sông cuồn cuộn.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 水力发电
- thuỷ điện
- 水 的 压力 很大
- Áp lực nước rất lớn.
- 水坝 在 水 的 压力 下 终於 决口
- Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.
- 那 水坝 在 水 的 压力 下 决口 了
- Câu này có nghĩa là "Cái đập bị vỡ dưới áp lực của nước."
- 汤汤水 声 不断
- Tiếng nước chảy ào ào không ngừng.
- 河水 汤汤 流淌
- Nước sông chảy ào ào.
- 清汤寡水
- canh nhạt
- 这碗 汤要 添水
- Bát canh này phải thêm nước.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 涵养 水源 需要 长期 的 努力
- Bảo vệ nguồn nước cần nỗ lực lâu dài.
- 公司 努力 保持稳定 的 利润 水平
- Công ty nỗ lực duy trì mức lợi nhuận ổn định.
- 奋力抢救 落水 儿童
- ra sức cứu đứa bé bị rơi xuống nước.
- 为了 提高 薪水 , 她 努力 工作
- Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.
- 她 很 努力 工作 , 相反 , 薪水 却 很 低
- Cô ấy làm việc rất chăm chỉ nhưng ngược lại lương lại rất thấp.
- 海水 比 淡水 重 , 因此 压力 也 来得 大
- Nước biển nặng hơn nước ngọt, vì vậy áp lực rõ ràng cũng lớn hơn.
- 职业 进取心 以及 如 大力 水手 般的 右臂 肌肉
- Một đạo đức làm việc và một cánh tay phải như giáo hoàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汤力水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汤力水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
水›
汤›