Đọc nhanh: 江天 (giang thiên). Ý nghĩa là: giang thiên; bầu trời rộng mở trên mặt sông. Ví dụ : - 跨越长江天堑。 vượt qua những hiểm trở trên sông Trường Giang.. - 长江天堑。 "Trường Giang là cái hào của trời đất".. - 长江天堑 sông Trường Giang như một lạch trời (rất hiểm yếu).
Ý nghĩa của 江天 khi là Danh từ
✪ giang thiên; bầu trời rộng mở trên mặt sông
江河面上的广阔空际
- 跨越 长江天堑
- vượt qua những hiểm trở trên sông Trường Giang.
- 长江天堑
- "Trường Giang là cái hào của trời đất".
- 长江天堑
- sông Trường Giang như một lạch trời (rất hiểm yếu).
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江天
- 扎堆 聊天
- tụ tập tán gẫu
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 天佑 米特 · 罗姆尼
- Chúa phù hộ cho Mitt Romney.
- 伯伯 今天 来看 我们
- Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 哥哥 跟 妹妹 一起 聊天
- Anh chị em trò chuyện cùng nhau.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 长江天堑
- "Trường Giang là cái hào của trời đất".
- 长江天堑
- sông Trường Giang như một lạch trời (rất hiểm yếu).
- 跨越 长江天堑
- vượt qua những hiểm trở trên sông Trường Giang.
- 浙江 的 天气 很 湿润
- Thời tiết ở Chiết Giang rất ẩm ướt.
- 长江 是 东北方向 的 一道 天然屏障
- Trường Giang là rào cản tự nhiên ở hướng đông bắc.
- 金沙江 奔流 不息 形成 的 天然 景观 堪称一绝
- Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 江天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 江天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
江›