Đọc nhanh: 求心 (cầu tâm). Ý nghĩa là: cầu tâm.
Ý nghĩa của 求心 khi là Động từ
✪ cầu tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求心
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 求学 心盛
- nhiệt tình học hỏi
- 战士 求战 心切
- các chiến sĩ nóng lòng mong được tham gia chiến đấu.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 他 日夜 祈求 上帝 赋予 他 虔敬 的 心
- Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.
- 求 医生 对 病人 很 关心
- Bác sĩ Cầu rất quan tâm đến bệnh nhân.
- 她 倾心 追求 着 梦想
- Cô ấy dốc hết tâm huyết theo đuổi ước mơ.
- 我们 都 追求 心中 的 梦想
- Chúng ta đều theo đuổi ước mơ trong tim.
- 你 等 要 虚心 求教
- Nhà ngươi đợi thỉnh giáo sao
- 道家 追求 身心 和谐
- Đạo gia theo đuổi sự hài hòa giữa thân và tâm.
- 矿工 们 下决心 等到 他们 的 要求 得到 满足 后 再 复工
- Các công nhân mỏ đã quyết định chờ đến khi yêu cầu của họ được đáp ứng trước khi tiếp tục làm việc.
- 他 耐心 地 倾听 老人 的 诉求
- Anh ta kiên nhẫn lắng nghe yêu cầu của ông già
- 贪心 使 他 总是 要求 更 多
- Sự tham lam khiến anh ấy yêu cầu nhiều hơn.
- 他 一心 只想 把 工作 搞好 , 从不 企求 什么
- Anh ấy chỉ muốn làm việc thật tốt, chứ không hề trông mong gì khác.
- 她 说 没 办法 她 的 个性 就是 求好心切 要求 完美
- Cô ấy nói, không có cách nào cả, tính cách của cô ấy là nóng lòng muốn làm tốt mọi việc.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 求心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 求心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
求›