Đọc nhanh: 水蕹菜 (thuỷ ủng thái). Ý nghĩa là: rau muống hay cải thìa (Ipomoea aquatica), được dùng làm rau ở Nam Trung Quốc và Đông Nam Á.
Ý nghĩa của 水蕹菜 khi là Danh từ
✪ rau muống hay cải thìa (Ipomoea aquatica), được dùng làm rau ở Nam Trung Quốc và Đông Nam Á
water spinach or ong choy (Ipomoea aquatica), used as a vegetable in south China and southeast Asia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水蕹菜
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 我要 买些 罐头 水果 和 蔬菜
- Tôi muốn mua một số trái cây và rau củ đóng hộp.
- 我 把 菠菜 、 水田芥 、 圆白菜 都 放进 我 的 购物车 里
- Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.
- 等 水开 了 再 下 菜
- Đợi nước sôi rồi hãy cho rau vào.
- 用 水煮 蔬菜
- Dùng nước để luộc rau.
- 这是 菜单 和 酒水 单
- Đây là menu đồ ăn và menu đồ uống.
- 多 吃 蔬菜水果 多 锻炼 可能 比 一杯 红酒 更 健康
- Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.
- 把 过 菠菜 叶 放入 开水 中 , 烫 一分钟 去除 草酸
- ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit
- 往菜 上 潲水
- vẩy nước lên rau.
- 多 吃水果 和 蔬菜 可以 补充 营养
- Ăn nhiều trái cây và rau củ có thể bổ sung dinh dưỡng.
- 请 等 水滚 了 再 放菜
- Đợi nước sôi rồi hãy cho rau vào.
- 我 今天 买 了 很多 菜
- Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水蕹菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水蕹菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
菜›
蕹›