Đọc nhanh: 水禽类 (thuỷ cầm loại). Ý nghĩa là: thuỷ cầm, loài chim dưới nước.
Ý nghĩa của 水禽类 khi là Danh từ
✪ thuỷ cầm
鸟纲的一类多栖息于水上或池沼中,以水中生物为食,颈长尾短,脚有蹼膜,能游泳
✪ loài chim dưới nước
生活在水中或进水处禽类
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水禽类
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 谷粒 禾 谷类作物 的 一个 颗粒
- Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 我 喜欢 苹果 、 香蕉 之类 的 水果
- Tôi thích trái cây như táo, chuối, v.v.
- 禽类 繁多
- Loài cầm thú rất nhiều.
- 这里 水果 种类 多
- Ở đây có nhiều loại trái cây.
- 雕 属于 猛禽 类鸟
- Đại bàng thuộc loài chim săn mồi.
- 我们 要 保护 禽类
- Chúng ta cần bảo vệ cầm thú.
- 硅藻 是 水中 的 藻类
- Tảo cát là tảo trong nước
- 如果 没有 水 , 人类 无法 生活
- Nếu không có nước, con người không thể tồn tại.
- 市场 上 的 水果 种类 繁多
- Các loại trái cây trên thị trường rất đa dạng.
- 这些 水果 已经 分类 好 了
- Những trái cây này đã được phân loại xong.
- 这种 水果 属于 热带 类型
- Loại quả này thuộc loại nhiệt đới.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水禽类
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水禽类 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
禽›
类›