Đọc nhanh: 水电 (thuỷ điện). Ý nghĩa là: thuỷ điện; nước và điện.
Ý nghĩa của 水电 khi là Danh từ
✪ thuỷ điện; nước và điện
水和电的合称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水电
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 水力发电
- thuỷ điện
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 电热水壶 的 功率 是 1500 瓦
- Công suất của ấm đun nước là 1500 oát.
- 我们 要 节省 用水 用电
- Chúng ta cần tiết kiệm nước và điện.
- 到 月头儿 了 , 该交 水电费 了
- hết tháng rồi, phải nộp tiền điện nước.
- 水电站 正在 发电
- Nhà máy thủy điện đang phát điện.
- 这里 正在 筹划 建设 一座 水力发电站
- ở đây đang lên kế hoạch xây dựng một trạm thuỷ điện.
- 我们 建立 更 多 的 水力发电站 , 这是 重要 的
- Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.
- 他纳 了 电 水费
- Anh ta đã nộp tiền điện nước.
- 河水 不 只 可供 灌溉 , 且 可用 来 发电
- nước sông không những cung cấp nước tưới mà còn dùng để phát điện nữa.
- 水能 发电 是 一种 能量
- Thủy điện là một loại năng lượng.
- 断水 断电 的 消息 引起 了 人们 的 恐慌
- tin cúp nước cúp điện đã làm mọi người hoang mang.
- 我国 领有 巨大 的 水电 资源
- Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào.
- 兴修水利 可 灌溉 农田 , 再则 还 能 发电
- khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.
- 越南 拥有 丰富 的 水电 资源
- Việt Nam có nguồn tài nguyên thủy điện phong phú.
- 这个 月 的 水电费 是 多少 ?
- Phí điện nước tháng này là bao nhiêu?
- 该交 这个 月 的 水电费 了
- Đến lúc nộp phí điện nước tháng này rồi.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水电
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水电 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
电›