水瓶座 shuǐpíng zuò

Từ hán việt: 【thuỷ bình tọa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "水瓶座" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỷ bình tọa). Ý nghĩa là: Bảo bình (chòm sao và dấu hiệu của hoàng đạo).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 水瓶座 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 水瓶座 khi là Danh từ

Bảo bình (chòm sao và dấu hiệu của hoàng đạo)

Aquarius (constellation and sign of the zodiac)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水瓶座

  • - 这瓶 zhèpíng 胶水 jiāoshuǐ 很大 hěndà

    - Chai keo này rất to.

  • - 这瓶 zhèpíng 胶水 jiāoshuǐ hěn nián

    - Lọ keo nước này rất dính.

  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 一个 yígè 热水瓶 rèshuǐpíng zi

    - Trên bàn có một bình nước nóng.

  • - 这瓶 zhèpíng 薄荷 bòhé shuǐ hěn 好喝 hǎohē

    - Cái chai nước bạc hà này rất ngon .

  • - 水瓶 shuǐpíng 还有 háiyǒu shuǐ ma

    - Còn nước trong bình không?

  • - yòng 透明 tòumíng de shuǐ 瓶装水 píngzhuāngshuǐ

    - Cô ấy dùng bình nước trong suốt để đựng nước.

  • - cóng 热水瓶 rèshuǐpíng dào chū 热水 rèshuǐ

    - Cô ấy đổ nước nóng từ bình nước nóng.

  • - 花瓶 huāpíng 有个 yǒugè 漂亮 piàoliàng de 座儿 zuòer

    - Lọ hoa có một cái giá đỡ đẹp.

  • - ( 欧洲 ōuzhōu 大陆 dàlù 人有 rényǒu 性生活 xìngshēnghuó 英国人 yīngguórén yǒu 热水瓶 rèshuǐpíng

    - Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.

  • - qǐng 瓶子 píngzi 装满水 zhuāngmǎnshuǐ

    - Vui lòng đổ đầy chai bằng nước.

  • - kāi 五块 wǔkuài 买瓶水 mǎipíngshuǐ

    - Đổi năm tệ mua chai nước để uống.

  • - 这瓶 zhèpíng 开水 kāishuǐ 已经 yǐjīng liáng le

    - Chai nước sôi này đã nguội rồi.

  • - zhè 瓶子 píngzi 一灌 yīguàn 开水 kāishuǐ jiù zhà le

    - Cái phích này vừa đổ nước sôi vào đã nổ rồi.

  • - 墨水瓶 mòshuǐpíng 盖儿 gàier 太紧 tàijǐn níng 不开 bùkāi le

    - nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.

  • - 赠送 zèngsòng le 一瓶 yīpíng 香水 xiāngshuǐ

    - Anh ấy đã tặng tôi một chai nước hoa.

  • - 洪水 hóngshuǐ 损了 sǔnle 这座 zhèzuò 桥梁 qiáoliáng

    - Lũ lụt làm hư hỏng cây cầu này.

  • - 夏天 xiàtiān 收获 shōuhuò de 大量 dàliàng 水果 shuǐguǒ 冷藏 lěngcáng huò 装瓶 zhuāngpíng 装罐 zhuāngguàn 加以 jiāyǐ 保存 bǎocún

    - Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.

  • - 一瓶 yīpíng 矿泉水 kuàngquánshuǐ

    - một chai nước suối

  • - 这儿 zhèér yǒu 一瓶 yīpíng shuǐ

    - Ở đây có một bình nước.

  • - 小伙子 xiǎohuǒzi qǐng bāng 两瓶 liǎngpíng shuǐ

    - này chàng trai, giúp tôi lấy hai chai nước nhé.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 水瓶座

Hình ảnh minh họa cho từ 水瓶座

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水瓶座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+7 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toà , Toạ
    • Nét bút:丶一ノノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IOOG (戈人人土)
    • Bảng mã:U+5EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngoã 瓦 (+6 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TTMVN (廿廿一女弓)
    • Bảng mã:U+74F6
    • Tần suất sử dụng:Cao