Đọc nhanh: 水汽 (thuỷ khí). Ý nghĩa là: độ ẩm, hơi nước. Ví dụ : - 压缩机里有水汽吗 Có hơi ẩm trong máy nén không?
Ý nghĩa của 水汽 khi là Danh từ
✪ độ ẩm
moisture
- 压缩机 里 有 水汽 吗
- Có hơi ẩm trong máy nén không?
✪ hơi nước
steam; water vapor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水汽
- 热水 产生 大量 水汽
- Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.
- 冰镇 汽水
- nước ngọt ướp đá
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 我 只是 给 了 她 一罐 该死 的 根汁 汽水
- Tôi vừa đưa cho cô ấy một ly bia gốc cau.
- 汽水 对 身体 不好
- Nước có ga không tốt cho cơ thể.
- 他 在 喝 汽水
- Anh ấy đang uống nước ngọt.
- 汽水 很 好喝
- Nước có ga rất ngon.
- 他 喜欢 喝 汽水
- Anh ấy thích uống nước ngọt.
- 他 拿 着 汽水 瓶子
- Anh ta cầm bình nước ngọt.
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 汽车 在 水中 几乎 被 淹没 了
- Chiếc xe gần như bị nhấn chìm trong nước.
- 清凉 汽水
- nước ngọt mát lạnh.
- 他家 卖 汽水
- Nhà anh ấy bán nước ngọt.
- 她 喜欢 冰镇 汽水
- Cô ấy thích nước ngọt ướp lạnh.
- 冰 、 水 和 水蒸汽 是 同 一种 物质
- Đá, nước và hơi nước là cùng một loại chất.
- 水 加热 则 成为 蒸汽 , 冷却 则 成为 冰
- Khi nước được đun nóng, nó trở thành hơi nước, khi làm lạnh nó trở thành đá.
- 我 去 买 汽水
- Tôi đi mua nước ngọt.
- 雾 中 的 水汽 颇 浓
- Hơi nước trong sương mù khá dày.
- 汽水 的 能量 很大
- Năng lượng của nước có ga rất lớn.
- 这家 企业 生产 汽水
- Doanh nghiệp này sản xuất nước có ga.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水汽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水汽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
汽›