水汽 shuǐqì

Từ hán việt: 【thuỷ khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "水汽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỷ khí). Ý nghĩa là: độ ẩm, hơi nước. Ví dụ : - Có hơi ẩm trong máy nén không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 水汽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 水汽 khi là Danh từ

độ ẩm

moisture

Ví dụ:
  • - 压缩机 yāsuōjī yǒu 水汽 shuǐqì ma

    - Có hơi ẩm trong máy nén không?

hơi nước

steam; water vapor

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水汽

  • - 热水 rèshuǐ 产生 chǎnshēng 大量 dàliàng 水汽 shuǐqì

    - Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.

  • - 冰镇 bīngzhèn 汽水 qìshuǐ

    - nước ngọt ướp đá

  • - jīng bèi 甲板 jiǎbǎn chuán 一种 yīzhǒng 蒸汽 zhēngqì chuán 带有 dàiyǒu 圆形 yuánxíng de 船头 chuántóu 上甲板 shàngjiǎbǎn 遮蔽 zhēbì 雨水 yǔshuǐ

    - 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.

  • - 只是 zhǐshì gěi le 一罐 yīguàn 该死 gāisǐ de 根汁 gēnzhī 汽水 qìshuǐ

    - Tôi vừa đưa cho cô ấy một ly bia gốc cau.

  • - 汽水 qìshuǐ duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Nước có ga không tốt cho cơ thể.

  • - zài 汽水 qìshuǐ

    - Anh ấy đang uống nước ngọt.

  • - 汽水 qìshuǐ hěn 好喝 hǎohē

    - Nước có ga rất ngon.

  • - 喜欢 xǐhuan 汽水 qìshuǐ

    - Anh ấy thích uống nước ngọt.

  • - zhe 汽水 qìshuǐ 瓶子 píngzi

    - Anh ta cầm bình nước ngọt.

  • - dào 那里 nàlǐ 一瓶 yīpíng 汽水 qìshuǐ chī 一块 yīkuài 汉堡 hànbǎo 面包 miànbāo

    - Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.

  • - 汽车 qìchē zài 水中 shuǐzhōng 几乎 jīhū bèi 淹没 yānmò le

    - Chiếc xe gần như bị nhấn chìm trong nước.

  • - 清凉 qīngliáng 汽水 qìshuǐ

    - nước ngọt mát lạnh.

  • - 他家 tājiā mài 汽水 qìshuǐ

    - Nhà anh ấy bán nước ngọt.

  • - 喜欢 xǐhuan 冰镇 bīngzhèn 汽水 qìshuǐ

    - Cô ấy thích nước ngọt ướp lạnh.

  • - bīng shuǐ 水蒸汽 shuǐzhēngqì shì tóng 一种 yīzhǒng 物质 wùzhì

    - Đá, nước và hơi nước là cùng một loại chất.

  • - shuǐ 加热 jiārè 成为 chéngwéi 蒸汽 zhēngqì 冷却 lěngquè 成为 chéngwéi bīng

    - Khi nước được đun nóng, nó trở thành hơi nước, khi làm lạnh nó trở thành đá.

  • - mǎi 汽水 qìshuǐ

    - Tôi đi mua nước ngọt.

  • - zhōng de 水汽 shuǐqì nóng

    - Hơi nước trong sương mù khá dày.

  • - 汽水 qìshuǐ de 能量 néngliàng 很大 hěndà

    - Năng lượng của nước có ga rất lớn.

  • - 这家 zhèjiā 企业 qǐyè 生产 shēngchǎn 汽水 qìshuǐ

    - Doanh nghiệp này sản xuất nước có ga.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 水汽

Hình ảnh minh họa cho từ 水汽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水汽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāi , Qì , Yǐ
    • Âm hán việt: Hất , Khí , Ất
    • Nét bút:丶丶一ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EOMN (水人一弓)
    • Bảng mã:U+6C7D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao