Đọc nhanh: 水曜日 (thuỷ diệu nhật). Ý nghĩa là: Thứ tư (được sử dụng trong thiên văn học Trung Quốc cổ đại), thuỷ diệu.
Ý nghĩa của 水曜日 khi là Danh từ
✪ Thứ tư (được sử dụng trong thiên văn học Trung Quốc cổ đại)
Wednesday (used in ancient Chinese astronomy)
✪ thuỷ diệu
七曜的第四日, 即星期三
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水曜日
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 吉尔伯特 的 日记 在 哪
- Tạp chí Gilbert đâu?
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 明天 乃水曜 日
- Ngày mai là thứ tư.
- 今日 是 火曜日
- Hôm nay là thứ ba.
- 连日 暴雨 , 河水 飞涨
- Mưa liên tiếp mấy ngày, nước sông lên nhanh.
- 连日 大雨 , 河水 暴涨
- mưa mấy ngày liên tục, nước sông dâng lên cuồn cuộn.
- 曜 日 当空照 四方
- Mặt trời chiếu sáng bốn phương.
- 在 日暮途穷 的 绝境 里 只 需 团结 就 能 看到 山穷水尽
- Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.
- 日夜 赶工 挖 水渠
- ngày đêm gấp rút đào con kênh.
- 饮用水 的 问题 也 日益严重
- Vấn đề nước uống cũng ngày càng trở nên nghiêm trọng.
- 搬 砖 的 日子 不好过
- Cuộc sống làm việc vất vả không dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水曜日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水曜日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm日›
曜›
水›