Đọc nhanh: 水文站 (thuỷ văn trạm). Ý nghĩa là: trạm thuỷ văn.
Ý nghĩa của 水文站 khi là Danh từ
✪ trạm thuỷ văn
对河流、湖泊、渠道、水库等进行有关水位、流量、含沙量、水的温度等方面测量的工作站
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水文站
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
- 茶水站
- quán nước.
- 网站 登 文章
- Trang web đăng bài viết.
- 你们 的 中文 水平 差不多
- Trình độ tiếng Trung của các bạn khá tốt
- 水电站 正在 发电
- Nhà máy thủy điện đang phát điện.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 这里 正在 筹划 建设 一座 水力发电站
- ở đây đang lên kế hoạch xây dựng một trạm thuỷ điện.
- 我们 建立 更 多 的 水力发电站 , 这是 重要 的
- Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.
- 这 篇文章 水准 不错
- Bài viết này có trình độ khá tốt.
- 这种 清汤寡水 的 文章 不值 一读
- Bài văn nhạt nhẽo như thế này không đáng đọc.
- 那 篇文章 的 论点 是 能 站住脚 的
- luận điểm của bài văn đó vững chắc.
- 她 的 文化 水平 非常 高
- Trình độ học vấn của cô ấy rất cao.
- 他 站 在 水涯 之 处
- Anh ấy đứng ở chỗ bờ sông.
- 我 的 中文 水平 有限
- Trình độ tiếng Trung của tôi không cao,
- 这 篇文章 写 得 很 有 水平
- Bài viết này được viết rất hay, rất có trình độ.
- 提高 文化 水平 很 重要
- Nâng cao trình độ văn hóa rất quan trọng.
- 这里 水文 情况 复杂
- Tình hình thủy văn ở đây rất phức tạp.
- 他们 练习 中文 去 提高 水平
- Họ luyện tập tiếng Trung để nâng cao trình độ.
- 普遍提高 人民 的 科学 文化 水平
- nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật của nhân dân một cách rộng rãi.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水文站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水文站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
水›
站›