水往地流 shuǐ wǎng de liú

Từ hán việt: 【thuỷ vãng địa lưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "水往地流" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỷ vãng địa lưu). Ý nghĩa là: nước chảy chỗ trũng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 水往地流 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 水往地流 khi là Thành ngữ

nước chảy chỗ trũng

人是要向高的地方走的,水是要向低的地方流的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水往地流

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 流口水 liúkǒushuǐ

    - chảy nước miếng.

  • - 过往 guòwǎng de 车子 chēzi dōu 满满当当 mǎnmǎndāngdāng 地载 dìzài zhe 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.

  • - 只能 zhǐnéng 一步 yībù 一步 yībù 往前 wǎngqián cèng

    - Chỉ có thể lê chân đi từng bước một

  • - 川剧 chuānjù 顾名思义 gùmíngsīyì 就是 jiùshì 流行 liúxíng 四川 sìchuān de 地方戏 dìfāngxì

    - Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.

  • - 行人 xíngrén 川流不息 chuānliúbùxī 走过 zǒuguò

    - Dòng người tấp nập qua lại.

  • - 川江 chuānjiāng 险滩 xiǎntān duō 水流 shuǐliú 湍急 tuānjí

    - sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.

  • - 人群 rénqún 川流不息 chuānliúbùxī 涌动 yǒngdòng

    - Dòng người không ngừng di chuyển.

  • - 溪水 xīshuǐ 缓缓 huǎnhuǎn 流动 liúdòng

    - nước suối chảy từ từ.

  • - 小溪水 xiǎoxīshuǐ 流淌 liútǎng

    - Nước suối nhỏ chảy róc rách.

  • - 流水 liúshuǐ 潺潺 chánchán 流过 liúguò 小溪 xiǎoxī

    - Dòng nước chảy róc rách qua suối nhỏ.

  • - 流水 liúshuǐ 哗哗 huāhuā 流淌 liútǎng zài 山间 shānjiān

    - Dòng nước chảy ầm ầm giữa núi rừng.

  • - shuǐ 自动 zìdòng 地流 dìliú dào 田里 tiánlǐ

    - nước tự chảy vào ruộng

  • - 水车 shuǐchē yòu 转动 zhuàndòng le 河水 héshuǐ 汩汩 gǔgǔ 流入 liúrù 田里 tiánlǐ

    - guồng nước chuyển động, nước chảy ào ào vào ruộng.

  • - 河水 héshuǐ 静静地 jìngjìngdì 继续 jìxù 流淌 liútǎng

    - Dòng sông vẫn tiếp tục lặng lẽ chảy.

  • - 低洼地区 dīwādìqū 由于 yóuyú 雨水 yǔshuǐ 无法 wúfǎ 宣泄 xuānxiè 往往 wǎngwǎng 造成 zàochéng 内涝 nèilào

    - vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.

  • - de 泪水 lèishuǐ 不停 bùtíng 地流 dìliú

    - Nước mắt của cô ấy không ngừng rơi.

  • - 泉水 quánshuǐ 咕嘟 gūdū 咕嘟 gūdū 地往 dìwǎng wài mào

    - nước suối tuôn ào ạt ra ngoài.

  • - 地下水 dìxiàshuǐ yǒu 一定 yídìng de 流向 liúxiàng

    - nước ở dưới lòng đất cũng chảy theo một hướng nhất định.

  • - 心向往之 xīnxiàngwǎngzhī de shì yào 面对面 miànduìmiàn 见见 jiànjiàn 心目 xīnmù zhōng de 流行曲 liúxíngqǔ 歌星 gēxīng

    - Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 水往地流

Hình ảnh minh họa cho từ 水往地流

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水往地流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Wǎng , Wàng
    • Âm hán việt: Vãng
    • Nét bút:ノノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOYG (竹人卜土)
    • Bảng mã:U+5F80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao