Đọc nhanh: 水准器 (thuỷ chuẩn khí). Ý nghĩa là: Ni-vô; máy thuỷ chuẩn.
Ý nghĩa của 水准器 khi là Danh từ
✪ Ni-vô; máy thuỷ chuẩn
测定水平面的仪器由框架和装有乙醚或酒精的弧形玻璃管组成,管中留有气泡,气泡始终处于管的最高点当水平仪处于水平位置时,气泡的位置在管上刻度的中间也叫水准器见〖水 平仪〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水准器
- 师傅 帮忙 安装 了 热水器
- Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.
- 她 的 画画 水准 很 专业
- Trình độ vẽ của cô ấy rất chuyên nghiệp.
- 他 的 作业 有失 水准
- Bài tập của anh ấy không đạt tiêu chuẩn.
- 机器人 臂 精准 操作
- Cánh tay của robot hoạt động chính xác.
- 他 的 水准 很 高
- Trình độ của anh ấy rất cao.
- 他 忙不迭 地 准备 茶水
- Anh ấy gấp gáp chuẩn bị trà.
- 我 应该 怎么 准备 汉语 水平 考试 呢 ?
- Tôi nên chuẩn bị như thế nào cho kỳ thi năng lực tiếng Trung?
- 水从 冷凝器 流出 , 流入 灰浆 室
- Nước chảy ra từ máy ngưng tụ và chảy vào buồng trộn.
- 这次 比赛 失 了 水准
- Cuộc thi lần này kém hơn so với tiêu chuẩn.
- 容器 里 有 水
- Trong bình chứa có nước.
- 水平 尚及 行业标准
- Mức độ vẫn đạt tiêu chuẩn ngành.
- 这 篇文章 水准 不错
- Bài viết này có trình độ khá tốt.
- 我们 需要 校准 这些 仪器
- Chúng ta cần hiệu chỉnh các thiết bị này.
- 这种 太阳能 热水器 易于 建造 和 操作
- Bình nước nóng năng lượng mặt trời này rất dễ xây dựng và vận hành.
- 你家 有 热水器 吗 ?
- Nhà bạn có bình nóng lạnh không?
- 明天 爬山 , 除了 准备 水 和 吃 的 , 还要 准备 什么 ?
- Ngày mai đi leo núi, ngoài chuẩn bị đồ ăn thức uống, còn cần chuẩn bị gì nữa không?
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
- 国民 财富 在 很大 程度 上 取决于 一个 国家 的 教育 水准
- "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."
- 他 提高 了 自己 的 水准
- Anh ấy đã nâng cao trình độ của mình.
- 当时 青铜器 的 制造 技术 已经 达到 很 高 的 水准
- Vào thời điểm đó, công nghệ sản xuất đồ đồng đã đạt đến trình độ rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水准器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水准器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm准›
器›
水›