氯化铵溶液 lǜ huà ǎn róngyè

Từ hán việt: 【lục hoá an dong dịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "氯化铵溶液" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lục hoá an dong dịch). Ý nghĩa là: dung dịch amoni clorua.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 氯化铵溶液 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 氯化铵溶液 khi là Danh từ

dung dịch amoni clorua

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氯化铵溶液

  • - 硫酸铜 liúsuāntóng 溶液 róngyè shì 什么 shénme 颜色 yánsè

    - 溶液 Copper sulphate có màu gì?

  • - 这里 zhèlǐ 有瓶 yǒupíng 硫酸亚铁 liúsuānyàtiě 溶液 róngyè

    - Ở đây có một chai dung dịch gốc muối sun-fát sắt.

  • - 胃液 wèiyè néng 帮助 bāngzhù 消化 xiāohuà

    - Dịch tiêu hóa có thể giúp tiêu hóa.

  • - 热咖啡 rèkāfēi néng táng 溶化 rónghuà le

    - Cà phê nóng có thể làm tan đường.

  • - 加热 jiārè 果酱 guǒjiàng 直至 zhízhì 液化 yèhuà

    - Đun nóng mứt cho đến khi hóa lỏng.

  • - 饱和溶液 bǎohéróngyè

    - dung dịch bão hoà.

  • - 当量 dāngliàng 溶液 róngyè

    - dung dịch

  • - 氯化钠 lǜhuànà shì 一种 yīzhǒng 盐类 yánlèi

    - Natri clorua là một loại muối.

  • - 溶液 róngyè

    - dung dịch thể nước

  • - 化学 huàxué 液体 yètǐ 泄漏 xièlòu dào 地面 dìmiàn

    - Chất lỏng hóa học bị rò rỉ ra sàn.

  • - 有毒 yǒudú 且易 qiěyì 液化 yèhuà

    - Khí clo độc và dễ hóa lỏng.

  • - 里面 lǐmiàn 装着 zhuāngzhe 氯化钾 lǜhuàjiǎ

    - Tôi có clorua kali trong này.

  • - 高压 gāoyā xià 干冰 gānbīng huì 溶化 rónghuà

    - Dưới áp suất cao, khối lượng băng khô sẽ tan chảy.

  • - jiǎn 溶液 róngyè 具有 jùyǒu 一定 yídìng de 腐蚀性 fǔshíxìng

    - Dung dịch kiềm có tính ăn mìn nhất định.

  • - 搅动 jiǎodòng 混合物 hùnhéwù ér 使 shǐ 粉末 fěnmò 溶化 rónghuà

    - Khuấy động hỗn hợp để làm cho bột tan chảy.

  • - 溶液 róngyè

    - dung dịch hoà tan.

  • - 文化 wénhuà 传承 chuánchéng shì 民族 mínzú de 血液 xuèyè

    - Di sản văn hóa là cốt yếu của dân tộc.

  • - hái 需要 xūyào 皮质醇 pízhìchún 分析 fēnxī 以及 yǐjí zài 一升 yīshēng 溶液 róngyè

    - Tôi cũng cần phân tích cortisol và một lít chất lỏng khác.

  • - wèi 分泌 fēnmì 胃液 wèiyè 消化 xiāohuà 食物 shíwù

    - Dạ dày tiết dịch vị để tiêu hóa thức ăn.

  • - 颜料 yánliào 溶解 róngjiě 展色剂 zhǎnsèjì 用以 yòngyǐ 稀释 xīshì 颜料 yánliào zhì 合适 héshì 浓度 nóngdù de 稀释液 xīshìyè

    - Dung dịch hòa tan chất màu, chất pha màu được sử dụng để làm loãng chất màu đến nồng độ phù hợp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 氯化铵溶液

Hình ảnh minh họa cho từ 氯化铵溶液

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 氯化铵溶液 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khí 气 (+8 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:ノ一一フフ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONVNE (人弓女弓水)
    • Bảng mã:U+6C2F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shì , Yè , Yì
    • Âm hán việt: Dịch
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYOK (水卜人大)
    • Bảng mã:U+6DB2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶一丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJCR (水十金口)
    • Bảng mã:U+6EB6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: ǎn
    • Âm hán việt: An
    • Nét bút:ノ一一一フ丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCJV (重金十女)
    • Bảng mã:U+94F5
    • Tần suất sử dụng:Thấp